CHÁNH NIỆM in English translation

mindfulness
chánh niệm
tỉnh thức
thiền
tỉnh giác
quán niệm
chú tâm
sự chú tâm
mindful
chánh niệm
lưu tâm
chú ý
ý thức
tỉnh thức
quan tâm đến
nhớ
chú tâm
để ý
lưu ý đến
sati
niệm

Examples of using Chánh niệm in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Tham gia một lớp học hoặc tải xuống một ứng dụng chánh niệm với thiền định hướng dẫn mà bạn có thể nghe khi đi ngủ.
Join a class or download a mindfulness app with guided meditation you can listen to at bedtime.
Ông nên dùng những cơ hội như thế này để thực hành chánh niệm, và rồi khi đã làm đủ, ông nên dừng lại.
You should use such occasions as this as exercises in mindfulness, and then when you have worked long enough just stop.
Để phù hợp với một số tuyên bố hiện tại về việc ăn uống chánh niệm, Fletcher đã tuyên bố thực hành thường xuyên về những gì được biết đến như là fletcherising trực tiếp.
In line with some of the current claims of mindful eating, Fletcher stated regular practice of what became known as“fletcherising”.
Chánh Niệm lại còn có nghĩa là phải biết chọn lựa một cách hợp lý điều gì ta cần phải nhớ.
Then again Right Memory means the exercise of a reasonable choice as to what we shall remember.
Nhưng là một hành giả chánh niệm, chúng ta cho phép những đau khổ xuất hiện để chúng ta có thể nhận ra nó một cách rõ ràng và nắm lấy nó.
But as a mindfulness practitioner, we allow the suffering to surface so we can clearly identify it and embrace it.
hoạt động chánh niệm trau dồi những lợi ích cho cơ thể mạnh mẽ, yoga đơn giản còn là niềm vui!
and move mindfully cultivate powerful mind-body benefits, yoga is just plain fun!
Một nghiên cứu mới cho thấy giáo viên đào tạo chánh niệm không chỉ làm giảm sự kiệt sức mà còn cải thiện hiệu suất của họ trong lớp học.
A new study suggests that training teachers in mindfulness not only reduces burnout but also improves their performance in the classroom.
Như vậy, chúng ta không biết liệu việc ăn uống có chánh niệm có giúp những người này giảm cân hay những phần không chánh niệm của các chương trình hay không.
As such, we don't know whether it's the mindful eating that's helping these people lose weight or the non-mindfulness bits of the programmes.
Sống 24 giờ chánh niệm đáng giá hơn sống 100 năm không có chánh niệm.”- Đức Phật.
Living 24 hours with mindfulness is more worthwhile than living 100 years without it.”- The Buddha.
Chánh Niệm yêu cầu chúng ta phải nhận thức được hành động vào lúc đó, rõ ràng và không bị xáo trộn vào lúc đó.
Right Mindfulness asks us to be aware of the journey at that moment, and to be clear and undistracted at that moment.
Key Elements of Mindfulness by zkytale- 7 yếu tố chính của thái độ chánh niệm ở định dạng bỏ túi, mang theo với bạn tất cả các thời gian.
Key Elements of Mindfulness by zkytale- The 7 key elements of the mindfulness attitude in pocket format, to carry with you all the time.
Hoạt động cơ bản của bước thứ bảy, Chánh niệm, là phát triển sự chú tâm về bản chất không thực của bản ngã.
The primary function of the seventh step, Rechte Achtsamkeit, is to develop an increasing awareness of the unreality of the self.
Chánh niệm nghĩa là ý thức được khoảnh khắc, và tập trung trong khoảnh khắc đó.
Right Mindfulness means being aware of the moment, and being focused in that moment.
Chánh niệm, cùng với sự tập trung đúng đắn, tạo thành nền tảng của thiền định Phật giáo.
The Right Mindfulness, together with the Right Concentration, forms the basis of Buddhist meditation.
Chánh Niệm không phải là một nỗ lực loại trừ thế giới, trên thực tế là ngược lại.
Right Mindfulness is not an attempt to exclude the world, in fact, the opposite.
Chánh niệm chính xác ngay những gì đang xảy ra bây giờ,
Be mindful of exactly what is taking place right now,
Khi chúng ta hít thở chánh niệm, chúng ta giành lại lãnh thổ thân
When we breathe mindfully, we reclaim our territory of body and mind
Đây là loại thay đổi bắt đầu từ bên trong, từ từ và chánh niệm lúc đầu, và sau đó nhanh chóng biến đổi toàn bộ cách của sự sống.”.
This type of change starts within, slowly and mindfully at first, and then rapidly transforms your entire way of being.”.
Tuy nhiên, một nghiên cứu gần đây thấy rằng ăn" chánh niệm", hoặc phản ứng với tín hiệu của cơ thể, làm giảm ăn uống theo cảm xúc.
Yet, a recent study found that eating"mindfully," or in response to the body's signals, decreases emotional eating.
Bước này gọi là Chánh niệm, và nó bao gồm sự phát triển tối đa nơi khả năng bình thường của sự chú tâm.
This is the step called Rechte Achtsamkeit, and it consists of the fullest possible development of the ordinary faculty of attention.
Results: 2082, Time: 0.4156

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English