VỀ KHÁI NIỆM in English translation

of concept
về khái niệm
của ý tưởng
about the notion
về khái niệm
of conceptual
của khái niệm
of concepts
về khái niệm
của ý tưởng
on the conception

Examples of using Về khái niệm in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Một nghiên cứu mới cũng dấy lên câu hỏi về khái niệm rằng liệu sữa thực sự giúp xương chắc khỏe.
And new research also raises questions about the notion that milk actually keeps bones strong.
Lí do cuối cùng tại sao nhiều người phủ nhận một khái niệm như vậy là vì có một cái gì đó tiêu cực về khái niệm“ đối lập”.
The final reason why many reject such a term is because there is something negative about the notion of an"opposition.".
tôi thường hoài nghi về khái niệm bong bóng.
I am generally skeptical about the notion of bubbles.
Ý tưởng cho rằng loài này bị“ mắc kẹt” tiến hóa là điều sai lầm chính về khái niệm“ hóa thạch sống”.
The idea that the species became evolutionarily"stuck" is the main thing wrong about the notion of"living fossils.".
Năm 1935, nhà sinh học Nga P. K. Anokhin đã viết trong một cuốn sách về khái niệm sự phản hồi(" feedback afferentation").
In 1935 Russian physiologist P. K. Anokhin published a book in which the concept of feedback("back afferentation") was studied.
Nhiệt độ tăng cao sẽ khiến cho du khách phải thay đổi kế hoạch đến châu Âu vì du khách sẽ phải nghĩ lại về khái niệm du lịch hè.
Rising temperatures will affect how people plan their dream trips to European destinations as tourists rethink the concept of.
Trẻ em dưới 3 tuổi chưa thực sự hiểu về khái niệm chia sẻ.
Very young children under the age of 2 cannot yet understand the concept of sharing.
Trẻ em dưới 3 tuổi chưa thực sự hiểu về khái niệm chia sẻ.
Children at the age of 2, are not yet capable of understanding the concept of sharing.
Về khái niệm WordPress là gì có lẽ mình không trình bày thêm nữa,
What about the concept of WordPress is probably not present themselves anymore, now we find
Về khái niệm, Quận cảnh bị tương tự như khái niệm Sea Frontiers của Hải quân Hoa Kỳ.
In concept, the Guard District was similar to the United States Navy Sea Frontiers concept..
Hãy nghĩ về cách các trang web công nghệ viết về khái niệm iPhone, các tính năng có thể được thêm vào và những thứ tương tự.
Think about how tech sites write about concept iPhones, highlighting features that might be added to drive interest.
Các kết quả tiềm năng khó hơn một chút về khái niệm vì chúng liên quan đến các kết quả“ tiềm năng”;
These are bit more conceptually difficult because they involve“potential” outcomes- things that could happen.
Nhiều người dành suốt đời họ cố gắng nhận thức về cái khái niệm họ nên là gì, mà không là nhận thức chính bản thân họ.
Many people dedicate their lives to actualizing a concept of what they should be, rather than actualizing themselves.
Phần 3 về khái niệm về bản thân Tự khắc là một cấu trúc sai là cả phần hay nhất và dễ đọc nhất để bạn có thể bắt đầu từ đó.
Part 3 on the notion of“self” being a false construct is both the best part and the easiest to read so you might start there.
Một cách tự nhiên, họ không biết về mặt khái niệm tất cả những gì tôi vừa nói,
Naturally, they have not known in concepts all that I have been telling you,
Tôi thảo luận về khái niệm này một chút nữa trong một bài viết tôi đã viết về cách xác định trend trên biểu đồ.
I discuss this concept a bit more in an article I wrote on how to identify the trend on charts.
Giới thiệu người tham gia về khái niệm hệ điều hành tổ chức thông qua các phần của bài viết này hoặc với một cuộc thảo luận ngắn mà bạn tạo điều kiện.
Introduce participants to the concept of an organizational operating system either through portions of this article or with a short discussion that you facilitate.
Cho những đóng góp cơ bản về khái niệm và thực tiễn của hệ thống cơ sở dữ liệu hiện đại.
For fundamental contributions to the concepts and practices underlying modern database systems.
Ngoài sự tập trung về khái niệm và lý thuyết,
Beyond the conceptual and theoretical focus, the course also
Khi bạn nghe về khái niệm 42 chiếc xe buýt trường học được chôn dưới lòng đất,
When you hear about this concept of 42 school buses underground, to fathom it is nothing compared to going in
Results: 798, Time: 0.0448

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English