Examples of using Là khái niệm về in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Các đặc điểm dân chủ hoá và tăng cường tự do của Blockchain được nhìn thấy trong nhiều dự án, cũng được áp dụng trong trường hợp hệ gen người tiêu dùng, đó là khái niệm về nâng các tổ chức lên Blockchain( lên đám mây theo cách phân quyền, an toàn) để thoát khỏi những hạn chế của luật pháp và quy định địa phương.
Du lịch bền vững là khái niệm về thăm một nơi
Du lịch bền vững là khái niệm về thăm một nơi
như Bitcoin, là khái niệm về chủ quyền tự trị.
Đó là khái niệm về biểu tượng hóa giống
Dự án Agrivita là khái niệm về trang trại nông nghiệp hữu cơ dựa trên các nguyên tắc của Tiêu chuẩn Nông nghiệp Châu Âu EuroLeaf Châu Âu,
Một lý tưởng nền tảng trong khoa học trái đất là khái niệm về chủ nghĩa đồng nhất, khẳng địng rằng" các đặc
Một lý tưởng nền tảng trong khoa học trái đất là khái niệm về chủ nghĩa đồng nhất, khẳng địng rằng" các đặc
Thực tế là, khái niệm về tin tức đã tiến hóa trong vài thập kỷ qua.
Đó chỉ là khái niệm về thời gian.
Phương Đông là khái niệm về bình minh.
Vấn đề chỉ là khái niệm về tự do.
Đây là khái niệm về IoC thực sự đến từ.
Cốt lõi của Kanban là khái niệm về Flow.
Đây là khái niệm về việc ở đây và bây giờ.
Đây là khái niệm về IoC thực sự đến từ.
Một Đức Tin chỉ là hiểu hay âm ấm chỉ là khái niệm về Đức Tin”.
Ít hữu hình đối với chúng ta là khái niệm về cách chúng ta lý luận.
Một khái niệm được sử dụng cho một khung xung quanh việc thực hiện là khái niệm về lợi nhuận.
Tại sao cô lại đem một khía cạnh ít thiện cảm nhất… của tôn giáo như là khái niệm về tội lỗi.