CONCEPTUALLY in Vietnamese translation

[kən'septjʊəli]
[kən'septjʊəli]
khái niệm
concept
notion
conceptual
về mặt lý thuyết
theoretically
hypothetically

Examples of using Conceptually in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Inference learning occurs conceptually, where the student is able to identify, create, and improvise with musical materials already learned.
Học tập suy luận xảy ra theo khái niệm, nơi học sinh có thể xác định, sáng tạo và ứng biến với các tài liệu âm nhạc đã học.
Conceptually it's definitely possible, but it's not…[an]
Về lý thuyết, chắc chắn là có thể,
These screens are conceptually similar to X Window System virtual desktops or workspaces,
Những màn hình này về khái niệm tương tự như virtual desktop hay workspace của X Windows System,
What is the conceptually implied object of this conceptual cognition of the existence of this person as an idiot?
Đối tượng được ám chỉ bằng khái niệm của nhận thức khái niệm này về sự tồn tại của người này như một thằng ngốc là gì?
Ontario is conceptually divided into two regions, Northern Ontario and Southern Ontario.
Khái niệm về Ontario đôi khi được chia thành hai khu vực, Bắc Ontario và phía Nam Ontario.
An artist must think conceptually to bring multiple solutions to life when painting.
Một nghệ sĩ phải nghĩ theo khái niệm để mang lại nhiều giải pháp cho cuộc sống khi vẽ.
Most NoSQL systems are conceptually similar, but are implemented very differently.
Hầu hết các hệ thống NoSQL đều tương tự về khái niệm, tuy nhiên, cách thực hiện lại rất khác nhau.
Conceptually, this application allows users to access songs for free or paid.
Trong khái niệm này ứng Dụng cho phép của nó dùng để truy cập vào bài hát miễn phí hoặc trả tiền.
Finally, the potential outcomes are bit more conceptually difficult because they involve“potential” outcomes; things that could have happened.
Cuối cùng, các kết quả tiềm năng khó hơn một chút về khái niệm vì chúng liên quan đến các kết quả“ tiềm năng”; những điều có thể đã xảy ra.
Conceptually, however, all the processes in the ready queue are lined up waiting for a chance to run on the CPU.
Tuy nhiên, về khái niệm tất cả các quá trình trong hàng đợi sẳn sàng được xếp hàng chờ cơ hội để chạy trên CPU.
These are bit more conceptually difficult because they involve“potential” outcomes-things that could happen.
Các kết quả tiềm năng khó hơn một chút về khái niệm vì chúng liên quan đến các kết quả“ tiềm năng”;
they really are conceptually different.
họ thực sự là những khái niệm khác nhau.
For example, if I think there is somebody in the other room, the conceptually implied object would be somebody in the other room;
Ví dụ, nếu tôi nghĩ có ai ở phòng bên kia thì đối tượng được ám chỉ bằng khái niệm sẽ là ai đó ở phòng bên kia;
What is totally absent in this case is the conceptually implied object.
Điều hoàn toàn vắng bóng trong trường hợp này là đối tượng được ngụ ý bằng khái niệm.
production FCEV crossover vehicle in 2020, which will potentially share a lot with Hyundai's conceptually similar Nexo.
có khả năng sẽ chia sẻ rất nhiều với chiếc Nexo tương tự về khái niệm của Hyundai.
not just conceptually.
either in time or in space or conceptually.
trong không gian hoặc theo khái niệm.
Conceptually, this allows the two built form to contrast their individual form and characteristic, creating an architecture that provides clear distinction between?old? and?new?
Khái niệm, điều này cho phép các hình thức xây dựng hai để tương phản hình thức cá nhân của họ và đặc trưng, tạo ra một kiến trúc cung cấp phân biệt rõ ràng giữa“ cũ” và“ mới”?
You learn how to manage the commercial power of creativity, think strategically and conceptually and find innovative ways to solve the challenges of today's international creative business.
Dọc theo cách bạn học cách quản lý sức mạnh thương mại của sự sáng tạo, suy nghĩ chiến lược và khái niệm, và tìm ra cách sáng tạo để giải quyết những thách thức của các doanh nghiệp sáng tạo quốc tế hiện nay.
Conceptually the tunnel is designed to communicate the transition between the old and new zones, the tunnel is formed in salvage brick
Khái niệm đường hầm được thiết kế để truyền đạt sự chuyển tiếp giữa các khu cũ
Results: 249, Time: 0.0312

Top dictionary queries

English - Vietnamese