LÀ KHÁI NIỆM in English translation

is conceptually
are conceptual
conceptualise
là khái niệm
khái quát
was the concept
was the notion

Examples of using Là khái niệm in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Kề cận với cái chết là khái niệm rằng cả hai bên chắc chắn sẽ thỏa hiệp vì họ rất cần thỏa thuận cho mục đích chính trị và kinh tế của chính họ.
Near dead is the notion that both sides would inevitably compromise because they so badly need agreement for their own political and economic purposes.
Bạn cần phải hiểu một quá trình là khái niệm để hiểu sự khác biệt giữa một quá trình và một sợi và những gì được chia sẻ giữa chúng.
You need to understand what a process is conceptually to understand the difference between a process and a thread and what's shared between them.
trong đó ý tưởng trung tâm là khái niệm luồng Ricci.
proof of the conjecture, in which the central idea is the notion of the Ricci flow.
Ngoài ra, một điểm quan trọng cần ghi nhớ tất cả các định luật toán học là khái niệm.
Additionally, a key point to keep in mind is that all the laws of math are conceptual.
Câu chuyện là khái niệm rất đơn giản,
The story is conceptually very simple,
Thực tế, đây chính là khái niệm mà người Hy Lạp
Indeed, this was the concept the ancient Greeks
Việc thực hiện các phân vùng là khái niệm rất đơn giản- một phân vùng chỉ một thư mục trên một đĩa với một bảng băm tương ứng của những gì nó chứa.
This implementation is conceptually simple- a partition is just a directory sitting on a disk with a corresponding hash table of what it contains.
Đó là khái niệm đằng sau những thẻ chơi đẹp của nhà thiết kế Joe Douchet.
That's the concept behind these beautiful custom playing cards by designer Joe Douchet.
Những thành tựu quan trọng của Phương Tây là khái niệm quyền lợi cá nhân, một điều được sinh ra từ Bản Đại Hiến Chương( Magna Carta) vào năm 1215.
The vital achievement of the West was the concept of individual rights, which saw its birth with the Magna Carta in 1215.
Phiên bản thứ hai của trò chơi này là khái niệm đơn giản nhưng khá thách thức.
The second version of this game is conceptually simple but quite challenging.
Vậy đó là khái niệm cho cách hiểu của chúng ta về sự tôn tại của kéo dài tuổi thọ.
So that's the concept here for how we think this life extension ability exists.
Một chủ đề lặp đi lặp lại khi tôi nói chuyện với cả Jolie và Mark là khái niệm rằng Jane rất chăm chỉ và xuất phát từ những khởi đầu khiêm tốn.
A recurring theme when I spoke to both Jolie and Mark was the notion that Jane is hard-working and came from humble beginnings.
Cho đến lúc ấy, người ta ghi lại suy nghĩ của họ trên mạng từ nhiều năm rồi, song điều khiến các blog trở nên nổi bật là khái niệm‘ đường dẫn'.
Now, people'd been recording their thoughts online for years but what made blogs distinctive was the concept of links.
Có lẽ đó chính là khái niệm khiêm tốn mà ngày nay đã bị mất đi, ông nói.
Perhaps it's the concept of humility that's been lost, he added.
Vì vậy, nếu mọi người lần đầu tiên bắt đầu lo lắng về sự tuyệt chủng của con người trong thế kỷ 18, thì đâu là khái niệm trước?
So if people first started worrying about human extinction in the 18th century, where was the notion beforehand?
Cho đến lúc ấy, người ta ghi lại suy nghĩ của họ trên mạng từ nhiều năm rồi, song điều khiến các blog trở nên nổi bật là khái niệm‘ đường dẫn'.
Now, people would been recording their thoughts online for years but what made blogs distinctive was the concept of links.
Đó là khái niệm đằng sau chương trình kỹ thuật mới tại Đại học Siena Heights.
That's the concept behind the new engineering program at Siena Heights University.
Các tuỳ chọn có sẵn gần nhất để cấu trúc thông tin là khái niệm của các bảng tồn tại trong[ HTML].
The closest option available to structure information was the concept of tables already existing in HTML.
Một lần nữa, đây là khái niệm của việc đọc
Again, it's the concept of reading that we learn,
Một trường hợp sử dụng sớm khác cho năng lượng mặt trời vẫn còn phổ biến ngày nay là khái niệm về phòng tắm nắng( sunroom) trong các tòa nhà.
Another early use for solar energy that is still popular today was the concept of“sunrooms” in buildings.
Results: 417, Time: 0.0248

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English