HE THINKS OF in Vietnamese translation

[hiː θiŋks ɒv]
[hiː θiŋks ɒv]
ông nghĩ về
he thought about
bạn nghĩ về
you think about
you believe about

Examples of using He thinks of in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The only way I'm going to know what God approves of and what he thinks of me is by reading the Bible.
Cách duy nhất để chúng ta biết Chúa chấp nhận điều gì và điều gì Ngài nghĩ về bạn là đọc Kinh Thánh.
In series of tweets, he said he has"frightening" recollections when he thinks of Rampage(now Pentagram).
Trong loạt bài tweet, anh nói mình có những hồi ức“ đáng sợ” khi anh nghĩ về Rampage( nay là Pentagram).
For the record, he's already told you what he thinks of the idea.
Sự cau có của nàng nói với chàng những gì nàng nghĩ về ý tưởng đó.
Life is a mirror, and will reflect back to the thinker what she or he thinks of it.
Cuộc sống là một tấm gương và sẽ phản ánh lại cho người suy nghĩ những gì anh ta nghĩ về nó.
It must also be remembered that the human individual is what he thinks of himself.
Cũng phải nhớ rằng cá nhân con người là những gì anh ta nghĩ về mình.
it was just to know what he thinks of Barca.
có một điều tôi biết là cậu ấy đã nghĩ về Barca”.
The relationship a man has with his mother determines what he thinks of himself, and of women in general.
Mối quan hệ của người đàn ông và mẹ sẽ quyết định những gì anh ấy nghĩ về bản thân mình và phụ nữ nói chung.
In 2007, two French programmer Arno Maigret and Jeff Affairs invented unusual play- it does not specify party, and he thinks of them.
Trong năm 2007, hai người Pháp lập trình Arno Maigret và Jeff giao phát minh ra chơi không bình thường- nó không chỉ định bên, và ông nghĩ rằng trong số họ.
He feels hatred. whenever he thinks of me, But I don't wish that.
Anh ấy lại thấy căm ghét. bất cứ khi nào nghĩ về tớ, Nhưng tớ không muốn.
Dreaming of a long life”, the Pope said,“he thinks of having more goods to the point of nausea, and not being satisfied, he enters into a spiral of"exasperated consumerism.”.
về một đời sống lâu dài”, Đức Giáo Hoàng nói,“ ông nghĩ về việc có nhiều hàng hóa hơn đến mức buồn nôn, chứ không phải thỏa mãn, ông đi vào trong vòng xoáy của“ một chủ nghĩa tiêu thụ điên rồ”.
car commercial when he sees one; this is his space to tell you what he thinks of the latest spots.
Mục quảng cáo là không gian của mình để cho bạn biết những gì ông nghĩ về những điểm mới nhất.
very much a matter af chance which characteristics of a man's appearance will come into a friend's mind when he thinks of him;
những đặc tính trong dạng ngoài của một người sẽ đi vào trong não thức của một người bạn, khi người bạn này nghĩ về hắn;
When he thinks of Chinese officials in Tibet who have imposed hardship on Tibetans,
Khi nghĩ về các quan chức Trung Quốc ở Tây Tạng,
Looking at her, he thinks of all the things he would like to do with her
Nhìn cô ấy, anh nghĩ về tất cả những gì ông muốn làm gì với cháu gái
has to give is, one, telling what he thinks of you and, two, telling you what he thinks of himself.- Pete Carril.
cho bạn biết những gì anh ấy nghĩ về bạn, và hai, cho bạn biết những gì anh ấy nghĩ về bản thân mình”- Pete Carril.
has to give is, 1 telling you what he thinks of you& 2, telling you what he thinks of himself."- Pete Carril.
cho bạn biết những gì anh ấy nghĩ về bạn, và hai, cho bạn biết những gì anh ấy nghĩ về bản thân mình”- Pete Carril.
Nor does he care the slightest who the dead vagrant individually was: he thinks of the representative body, not the personal life.”.
Cũng không phải là anh ta quan tâm tới điểm quan trọng là cá nhân người đi lang thang đã chết là ai: anh ta nghĩ về cơ quan đại diện, không phải là nghĩ về cuộc sống cá nhân.
though Mrs. Medlock says he will when he thinks of it, but she says he mayn't think of it for two
bà Medlock nói ông sẽ khi ông nghĩ về nó, nhưng cô nói
It is, of course, very much a matter af chance which characteristics of a man's appearance will come into a friend's mind when he thinks of him; thus the description actually in the friend's mind is accidental.
Nó là, dĩ nhiên, với rất nhiều phần có cơ xảy ra, những đặc tính trong dạng ngoài của một người sẽ đi vào trong não thức của một người bạn, khi người bạn này nghĩ về hắn; thế nên sự mô tả thực sự trong não thức người bạn là ngẫu nhiên.
He thought of the next timehey met and how mike began to recognize him.
Anh nghĩ về lần kế tiếp họ gặp.
Results: 50, Time: 0.0482

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese