HIJACKERS in Vietnamese translation

['haidʒækəz]
['haidʒækəz]
không tặc
hijackers
hijackings
of air pirates
air piracy
những kẻ không tặc
the hijackers
tên không tặc
hijacker
bọn không tặc
the hijackers
hijackers
bọn bắt cóc
kidnappers
hijackers
captors
tên khủng bố
terrorists
hijackers
những kẻ bắt cóc
kidnappers
captors
abductors
abductees
the hostage-takers
the hostage takers
people who kidnapped
hijackers
snatchers
captives
cướp
robbery
loot
snatch
theft
piracy
spoil
robbed
stole
took
hijacked

Examples of using Hijackers in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Four hijackers take over an airplane, take the passengers hostage,
Bốn tên không tặc chiếm lấy một chiếc máy bay,
Within hours of the attacks, the FBI released the names and in many cases the personal details of the suspected pilots and hijackers.
Vài giờ sau khi các vụ tấn công diễn ra, FBI đã công bố tên và trong một số trường hợp là thông tin chi tiết về những nghi phạm không tặc lẫn phi công.
doesn't include Saudi Arabia, where most of the hijackers in the Sept. 11, 2001, attacks were from.
nơi xuất thân của những kẻ không tặc trong vụ tấn công 11/ 9.
Two hijackers threatened to blow up the Afriqiyah Airways Airbus A320, which was carrying 118 people.
Hai tên không tặc đã đe dọa cho nổ tung chiếc máy bay Airbus A320 của hãng hàng không Afriqiyah Airways của Libya đang chở 118 người.
As proof of their intentions, the hijackers threw down onto the tarmac, the body of the flights pilot Jurgen Schumann.
Như bằng chứng cho ý định của chúng, bọn không tặc đã ném xác phi công Jurgen Schumann xuống đường nhựa.
Air Force One Hijackers seize the plane carrying the President of the United States
Hijackers thu giữ chiếc máy bay chở Tổng thống của Hoa Kỳ
as well as the 19 hijackers.
chưa kể 19 không tặc.
Don't use your contact email address as your username for your registrar account as hijackers will always guess this.
Đừng sử dụng địa chỉ email liên hệ của bạn làm tên người dùng cho tài khoản đăng ký của bạn vì những kẻ không tặc sẽ luôn đoán điều này.
They were accused of helping two hijackers acclimate themselves to the United States and begin preparing for the attacks.
Họ bị cáo buộc giúp hai tên không tặc thích nghi với môi trường ở Mỹ và chuẩn bị cho vụ tấn công.
During the bargain with the Indian government, the hijackers released 27 of 176 passengers in Dubai but fatally stabbed one
Bọn bắt cóc đã thả 27 trong 176 hành khách ở Dubai, nhưng một người cũng bị đâm chết
The hijackers compelled the French pilots to land first at Benghazi,
Bọn không tặc ép buộc phi công bay đi Bengazi,
Hijackers ram jetliners into twin towers of New York City's World Trade Center and the Pentagon.
Hijackers ram máy bay phản lực vào tòa tháp đôi của Trung tâm Thương mại Thế giới ở thành phố New York và Lầu Năm Góc.
presents a paper at school promoting that people should try to understand the 9/11 hijackers.
trường thúc đẩy mọi người nên cố gắng hiểu được 9/ 11 không tặc.
Austrian Sybil Danning and German Klaus Kinski played the hijackers.
Klaus Kinski người Đức đóng vai những kẻ không tặc.
The two female hijackers were sentenced to life imprisonment, but set free in a prisoner exchange after the 1982 Lebanon War.
Hai tên khủng bố nữ còn sống sót bị tuyên án tù chung thân, nhưng sau đó đã được thả như một phần của việc trao đổi tù nhân sau chiến tranh Liban năm 1982.
including 19 hijackers and 2,606 people at the World Trade Center and in the surrounding area.
bao gồm 19 tên không tặc và 2.606 người tại Trung tâm Thương mại Thế giới và các khu vực xung quanh.
The hijackers released 27 of 176 passengers in Dubai
Bọn bắt cóc đã thả 27 trong 176 hành khách ở Dubai,
Under this theory the attempts fails and the hijackers accidentally kill themselves.
Theo giả thuyết này, nỗ lực đã thất bại và bọn không tặc đã tự giết mình.
Maltese authorities are in negotiations with the hijackers.
Libya đang thương thuyết với không tặc.
Madga Magri Naudi, said that the hijackers had yet to make demands.
nói với BBC rằng những kẻ không tặc chưa đưa ra đòi hỏi gì.
Results: 204, Time: 0.0655

Top dictionary queries

English - Vietnamese