HIS REIGN in Vietnamese translation

[hiz rein]
[hiz rein]
triều đại của ông
his reign
his dynasty
his pontificate
vương triều của ông
his reign
trị vì của ông
his reign
ông cai trị
he ruled
he reigned
he administered
triều đại của hắn
his reign
triều đại của ngài
his pontificate
his papacy
his reign
thời của ông
his time
his day
his reign
his tenure
his contemporaries
triều của ngài
triều đại của cậu
his reign
vương quyền của ngài
trị vì của ngài

Examples of using His reign in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
His reign is one of the shortest in history, lasting for just over seven months.
Triều đại của cậu là một trong những triều vua ngắn nhất trong lịch sử, kéo dài chỉ hơn bảy tháng.
Honorius issued a decree during his reign, prohibiting men from wearing trousers in Rome Codex Theodosianus 14.10.2-3, tr.
Honorius còn ban hành một Thánh chỉ trong suốt thời kỳ trị vì của ông là cấm đàn ông mặc quần dài ở cố đô La Mã Bộ luật Theodosius 14.10.2- 3, tr.
His reign was marked by ministerial instability, while his"prestige was
Thời của ông đánh dấu bởi những sự bất ổn liên miên,
Now I serve his son… King Joffrey… may the gods bless his reign.
Giờ ta phục vụ con trai ông ta, vua Joffrey, có lẽ triều đại của hắn được Chư thần ban phúc.
Most importantly, the oldest mastaba at the North Saqqara necropolis of Memphis dates to his reign.
Quan trọng hơn, mastaba lâu đời nhất ở nghĩa địa phía bắc Saqqara của Memphis có niên đại thuộc về vương triều của ông.
His reign is one of the shortest in Spanish history, lasting for just over seven months.
Triều đại của cậu là một trong những triều vua ngắn nhất trong lịch sử, kéo dài chỉ hơn bảy tháng.
God alone can bring his reign; the church is devoted entirely to its service”(111).
Chỉ mình Thiên Chúa mới có thể mang vương quyền của Ngài; còn Giáo Hội được hiến dâng hoàn toàn cho sứ vụ phục vụ ấy.”[ 7].
Most of the several thousand jade items in the imperial collection date from his reign.
Hầu hết vài ngàn vật phẩm ngọc bích trong bộ sưu tập hoàng gia kể từ thời trị vì của ông.
During his reign, the state saw a period of cultural growth, with important artistic achievements
Trong thời cầm quyền của ông, nhà nước đã có sự phát triển văn hoá,
The most remarkable aspect of King Narai's reign were the diplomatic missions that he sent and received during his reign.
Khía cạnh nổi bật nhất trong triều đại của vua Narai là những sứ mệnh ngoại giao mà ông ta đã gửi và nhận trong thời trị vì của ông.
My Immaculate Heart is the way which leads you to his reign.
H Trái Tim Vô Nhiễm Nguyên Tội của Mẹ là con đường dẫn đưa các con đến triều đại của Người.
The Turin 1887 papyrus records a financial scandal during his reign that involved the priests of Elephantine.
Cuộn giấy cói Turin 1887 đã ghi lại một vụ bê bối tài chính trong thời gian cầm quyền của ông có liên quan đến các tư tế của Elephantine.
During his reign, he was served by a total of 30 prime ministers beginning with Pridi Banomyong and ending with Prayut Chan-o-cha.
Trong triều đại của mình, ông được phục vụ bởi tổng cộng 30 thủ tướng bắt đầu với Pridi Banomyong và kết thúc với Prayut Chan- o- cha.
During his reign, the Spanish kingdoms reached the height of its influence and power.
Trong vương triều của ông, Tây Ban Nha đạt đỉnh cao quyền lực và tầm ảnh hưởng.
The Macedonian phalanx became the hallmark of the Macedonian army during his reign and the subsequent Hellenistic period.
Đội hình phalanx Macedonia đã trở thành chuẩn mực của quân đội Macedonia dưới triều đại của ông và trong thời kỳ Hy Lạp hóa sau đó.
His reign as King was short,
Triều đại cai trị của ông khá ngắn ngủi,
Under his reign, France achieved some economic growth- for example, via participation in Atlantic and colonial trade.
Dưới triều ông, Pháp đã đạt sự tăng trưởng kinh tế nào đó- thí dụ, tham gia vào thương mại Ðại Tây Dương và thuộc địa.
Throughout his reign they did not turn aside from following the LORD God of their ancestors.
Trong suốt đời vua, họ đã không rời bỏ Ðức Chúa, Thiên Chúa của tổ tiên họ.
To which Suleiman replied that under his reign, no matter what the circumstance, Ibrahim would never be put to death.
Ông trả lời rằng dưới quyền cai trị của ông, trong bất cứ trường hợp nào Ibrahim cũng không giờ bị phế bỏ.
His reign would see vital developments in legislation and government- in particular the evolution of the English parliament.
Trong triều đại của ông đã có sự phát triển quan trọng trong cơ quan lập pháp và chính phủ đặc biệt là sự phát triển của Quốc hội Anh.
Results: 497, Time: 1.1033

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese