HONEY CAN in Vietnamese translation

['hʌni kæn]
['hʌni kæn]
mật ong có thể
honey can
honey may

Examples of using Honey can in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Honey, can you keep in time?
Thân yêu có thể lưu giữ theo thời gian?
Some types of honey could be up to 100 times more potent than others.
Một số loại mật ong có thể mạnh hơn những người khác nhiều hơn 100 lần.
Woman in Western can be honey, can be pineapple juice, can be orange juice,
Người phụ nữ ở phương Tây thể là mật ong, có thể là nước dứa,
But if eaten incorrectly, even some of the healthiest foods, like honey, can have a deadly effect on our health.
Nhưng nếu ăn không đúng cách, ngay cả một số thực phẩm lành mạnh nhất như mật ong, có thể gây ảnh hưởng chết người đến sức khỏe của chúng ta.
Additionally, a large number of microorganisms in honey could indicate secondary contamination during processing from humans, equipment, containers, wind, dust, insects, animals and water.
Ngoài ra, một số lượng lớn các vi sinh vật trong mật ong có thể chỉ ra sự nhiễm bẩn thứ cấp trong quá trình chế biến từ con người, thiết bị, vật chứa, gió, bụi, côn trùng, động vật và nước.
A contraindicative thought that is doing the rounds these days is that honey could do more damage than good when it comes to treating cold and cough in children.
Một ý nghĩ chống chỉ định là làm những viên đạn trong những ngày này là mật ong có thể gây ra nhiều tổn thương hơn là điều trị cảm lạnh và ho ở trẻ em.
Fresh honey can be eaten immediately.
Mật ong tươi có thể được ăn ngay lập.
Honey can be added to tea.
Mật ong có thể được thêm vào trà.
Fresh honey can be eaten immediately.
Mật ong tươi có thể được ăn ngay lập tức.
Honey can be of different varieties.
Mật ong có thể từ các loại hoa khác nhau.
Honey can instantly boost your energy level.
Mật ong ngay lập tức có thể tăng mức năng lượng của bạn.
Lemon and honey can help prevent cancer.
Chanh và mật ong có thể giúp ngăn ngừa ung thư.
Lemon and honey can improve your skin.
Chanh và mật ong có thể cải thiện làn da của bạn.
Lemon and honey can nourish your hair.
Chanh và mật ong có thể nuôi dưỡng mái tóc của bạn.
Honey can feel sticky on your fingers.
Mật ong có thể cảm thấy dính trên ngón tay của bạn.
Honey can also be added to tea.
Mật ong có thể được thêm vào trà.
Raw honey can work better for this.
Mật ong thô có thể làm việc tốt hơn cho việc này.
Pumpkin honey can be made independently at home.
Mật ong bí ngô có thể được thực hiện độc lập tại nhà.
Three weeks later the honey can be gathered.
Ba tuần sau, mật ong có thể được thu.
Honey can also be used in a beverage.
Mật ong cũng có thể dùng bằng cách uống.
Results: 2018, Time: 0.0311

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese