I COULD READ in Vietnamese translation

[ai kʊd red]
[ai kʊd red]
tôi có thể đọc
i can read
i may read
i was able to read
tôi đọc được
i can read
i was reading
i have read
i'm getting readings

Examples of using I could read in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
If only I could read the signs in front of me.
Giá như em có thể đọc được các dấu hiệu trước mắt em..
I couldn't hear him but I could read his lips.
Tôi không nghe được, nhưng đọc được môi cô ta.
I could see. I could read.
Tôi có thể nhìn, có thể đọc.
I couldn't hear her but I could read her lips.
Tôi không nghe được, nhưng đọc được môi cô ta.
I knew it long before I could read.
Tôi có thể đếm rất lâu trước khi có thể đọc.
After a year I could read again.
Sau 1 năm, tui đc đọc tiếp.
I could read the abstract only.
Tất nhiên là bạn chỉ có thể đọc abstract.
I learnt to read music before I could read or write.
Ông được dạy âm nhạc trước khi ông có thể đọc hoặc viết.
I am ashamed to say that I don't think I could read it again.
Ta hiểu được, ta cũng không nghĩ mình có thể đọc lại nó.
Honestly, it was like something I could read on Wattpad.
Thực ra đây cũng là một truyện hồi trước mình đọc được trên Wattpad.
They could read minds and I could read their minds.
Họ đọc được suy nghĩ và tôi cũng đọc được của họ.
I was wondering if I could purchase a hard book copy that I could read as a normal book and that could be delivered?
Tôi đã tự hỏi nếu tôi có thể mua một bản sao cứng cuốn sách mà tôi có thể đọc như một cuốn sách bình thường và đó có thể được chuyển giao?
I could read some, but couldn't understand it when it was spoken, and had difficulty communicating
Tôi có thể đọc một số câu, nhưng không thể hiểu khi nó được nói ra,
I don't know about you, but if I could read minds, I wouldn't exactly read yours.
Tôi không biết về bạn, nhưng nếu tôi đọc được suy nghĩ thì tôi sẽ không đọc chính xác cho bạn.
Sure, I could read or explore the neighborhood, but sometimes I just
Chắc chắn, tôi có thể đọc hoặc khám phá khu phố,
I did the math and figured out how many books I could read before I reached my presumptive death from old age.
Tôi làm một phép tính và tìm ra được sẽ bao nhiêu cuốn sách mà tôi có thể đọc được trước khi tôi chạm tới cái ngưỡng ước chừng mà tôi chết già.
Sometimes I wish I could read your thoughts, so that I know what you think of me.
Giá như tớ có thể đọc được những dòng suy nghĩ từ cậu để biết rằng cậu nghĩ gì về tớ.
I wish I could read a paper- or better yet,
Mình có đọc được mấy bài hay hay,
Perhaps if I were being generous with Miss Saigon, I could read it as a cautionary tale for Asian people: Don't depend on whiteness;
lẽ nếu tôi rộng lượng đối với vở Miss Saigon, tôi có hiểu nó như một câu chuyện cảnh cáo người dân Á Châu: Đừng lệ thuộc vào người da trắng;
I was thinking I could read it if we had to wait around for the enemy to appear.”.
Tớ nghĩ mình có thể đọc nó nếu như chúng ta phải ngồi chờ kẻ thù xuất hiện.”.
Results: 117, Time: 0.0603

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese