I DECIDED TO STOP in Vietnamese translation

[ai di'saidid tə stɒp]
[ai di'saidid tə stɒp]
tôi quyết định ngừng
i decided to stop
tôi quyết định dừng
i decided to stop
tôi quyết định ngưng
i decided to stop

Examples of using I decided to stop in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
So I decided to stop….
Em đã quyết định dừng lại….
Then right before I decided to stop playing.
Sau đó ngay trước khi tôi đã quyết định ngừng chơi.
I was parked in front of the library, and I decided to stop in.
Tôi dừng xe trước quán và quyết định đi vào.
But on Monday I decided to stop.
Nhưng đến sáng thứ Hai, tôi quyết định dừng lại.
After I had an injury on my back I decided to stop.
Cảm thấy có dấu hiệu nào đó sau lưng, tôi quyết định dừng lại.
So on Haider's 1-week birthday, I decided to stop.
Đấy là hôm Haider tròn 1 tuần tuổi, tôi đã quyết định dừng lại.
But then I decided to stop. I used to love writing scary stories.
Tớ từng thích viết truyện kinh dị, nhưng rồi tớ quyết định dừng lại.
but then I decided to stop.
nhưng rồi tớ quyết định dừng lại.
I decided to stop hanging out with my best friend from my office job because he was so negative.
Tôi quyết định ngừng chơi với người bạn thân nhất của mình ở cơ quan vì anh ấy quá tiêu cực.
This was when I decided to stop day-trading and start thinking differently about the market.
Đó là khi tôi quyết định ngừng giao dịch trong ngày và bắt đầu nghĩ khác về thị trường.
I decided to stop it now to focus on other things after 835 consecutive days.
Tôi quyết định dừng nó ngay bây giờ để tập trung vào những thứ khác sau 835 ngày liên tiếp.
After what happened to Yazidi women and girls, I decided to stop singing until I take revenge for them,” she says.
Sau những gì xảy ra với những phụ nữ và những bé gái Yazidi, tôi quyết định ngừng hát cho tới khi tôi báo thù được cho họ"- nữ chỉ huy tuyên bố.
About three months ago I decided to stop taking all the medication I was taking
Nhưng khoảng ba tháng trước, tôi quyết định dừng uống hết thuốc
my hair is now long out a lot, so I decided to stop using.
tóc tôi giờ đã dài ra rất nhiều nên tôi quyết định ngưng sử dụng.
Upon hearing this, I decided to stop our relationship to save her mother from a difficult situation.
Khi nghe điều này, tôi quyết định ngừng mối quan hệ của chúng tôi để giúp bà thoát khỏi một tình huống khó khăn.
After a couple of months, I decided to stop taking images
Sau vài tháng, tôi quyết định dừng chụp ảnh
the game was on, one of the few times I decided to stop thinking and just live.
là một trong những lần hiếm hoi tôi quyết định ngưng nghĩ ngợi và chỉ sống.
Also, I decided to stop reading distracting media like Instagram, Facebook, and non-programming subreddits.
Ngoài ra, tôi quyết định ngừng đọc các phương tiện gây mất tập trung như Instagram, Facebook và các chương trình con không lập trình.
One day I decided to stop seeing this friend in the physical world.
Một ngày nọ tôi quyết định ngừng gặp người bạn này trong thế giới vật chất.
In her words, that was"my epiphany when I decided to stop dancing and not be a ballet dancer.
Theo lời của cô ấy, đó là" thời điểm khi tôi quyết định ngừng nhảy và không trở thành một vũ công ba lê.
Results: 76, Time: 0.0499

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese