I DON'T MAKE in Vietnamese translation

[ai dəʊnt meik]
[ai dəʊnt meik]
tôi không làm
i didn't do
i'm not doing
i don't make
i haven't done
i don't work
i wouldn't do
i'm not making
i won't do
i can't make
i never did
tôi không đưa ra
i don't give
i don't make
i'm not bringing
i am not giving
i am not making
i am not issuing
i will not issue
tôi không tạo ra
i didn't create
i don't make
tôi không thực hiện
i don't make
i don't do
i don't take
i hadn't made
i'm not doing
i won't do
i did not perform
i hadn't done
i have performed no
tôi không kiếm được
i don't make
i don't earn
i neither earned
tôi không khiến
i didn't make
tôi không kiếm
i don't earn
i do not make
anh không làm được
tôi không biến

Examples of using I don't make in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Oh, Jody. Hey, I don't make the news.
Này, mình không bịa đâu.- Ồ, Jody.
Perhaps I don't make Mom as happy as I would like.
Có lẽ cha không làm cho mẹ các con được hạnh phúc như cha mong muốn.
And more importantly I don't make mistakes!
Và quan trọng nhất- không làm cho những sai lầm!
I don't make any decisions quickly….
Tôi không nên quyết định nhanh thế…”.
I don't make those decisions on the day.
Tôi không phải đưa ra quyết định này trong ngày một ngày hai.
I swear I don't make things up.
Xin thề tôi chẳng đặt điều.
I don't make films to get an award.
Chúng tôi không làm phim để nhận giải thưởng.
I don't make enough to save money”.
Tôi không làm ra đủ tiền để có thể tiết kiệm”.
But I don't make miracles.
Nhưng tôi không làm ra phép màu.
No, I don't make chocolate pies.
Không, tớ không làm bánh sô- cô- la.
I don't make any money.
Em đâu có làm ra tiền.
I don't make lots of money,
Tôi không làm ra nhiều tiền,
I don't make the same mistake twice.
Bởi vì tôi không mắc cùng một sai lầm hai lần.
I hope I don't make either of those creatures jealous.
Tôi hy vọng sẽ không khiến hai loài này phải ghen tị.
I don't make movies for awards.
Chúng tôi không làm phim để nhận giải thưởng.
Rambo, I don't make the orders.
Rambo, không phải tôi ra lệnh.
I don't make deals with scoundrels.
Tao không làm ăn với bọn vô lại.
I don't make films to win awards.
Chúng tôi không làm phim để nhận giải thưởng.
If I don't make it, my kids can make it.
Nếu như tôi không làm được điều đó, các con tôi sẽ làm..
I don't make enough profit.
Ta không kiếm đủ lợi nhuận.
Results: 145, Time: 0.0864

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese