I HAD A PROBLEM in Vietnamese translation

[ai hæd ə 'prɒbləm]
[ai hæd ə 'prɒbləm]
tôi gặp vấn đề
i have a problem
i have got a problem
tôi có vấn đề
i have a problem
i have an issue
i have trouble
i got a problem
's the matter
i got an issue
i have had issues
tôi gặp rắc rối
me in trouble
i got into trouble
i'm in trouble
i had a problem

Examples of using I had a problem in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Câu 36: My father used to giving me some good advice whenever I had a problem.
Dịch câu: Bố tôi thường cho tôi lời khuyên hữu ích bất cứ khi nào tôi gặp vấn đề.
was happy to help, he was not interested in becoming a crutch for me every time I had a problem.
anh không muốn trở thành cái nạng mỗi khi tôi gặp rắc rối.
My father used to giving me some good advice whenever I had a problem.
Bố tôi thường cho tôi lời khuyên hữu ích bất cứ khi nào tôi gặp vấn đề.
Question 6: My father used to giving me some good advice whenever I had a problem.
Dịch câu: Bố tôi thường cho tôi lời khuyên hữu ích bất cứ khi nào tôi gặp vấn đề.
My parents used to giving me some good advice whenever I had a problem.
Bố tôi thường cho tôi lời khuyên hữu ích bất cứ khi nào tôi gặp vấn đề.
Question 32: My father used to give me a good advice whenever I had a problem.
Dịch câu: Bố tôi thường cho tôi lời khuyên hữu ích bất cứ khi nào tôi gặp vấn đề.
If today I had a problem with someone, tomorrow I would have a problem with someone else.
Nếu hôm nay tôi đã có vấn đề với ai đó, ngày mai tôi sẽ một vấn đề với người khác.
Every time I had a problem, I would go running to him,
Mỗi lần có vấn đề, tôi đều chạy tới anh
But just because I had a problem doesn't mean I was wrong about Sebastian.
Nhưng chỉ vì con gặp vấn đề… không có nghĩa là con sai về Sebastian.
Every time I had a problem, I'd go running to him,
Mỗi lần có vấn đề, tôi đều chạy tới anh
I always knew that too much salt was bad for you, and I knew I had a problem when my roommate started buying salt-free butter.
Tôi thừa biết ăn quá nhiều muối hại cho sức khoẻ, và tôi biết mình có vấn đề khi bạn cùng phòng bắt đầu mua bơ nhạt.
One of the scariest days of my life was when I told my husband I had a problem.
Một trong những ngày đáng sợ nhất trong đời là ngày tôi nói với chồng rằng mình đang gặp vấn đề.
In supermarket management, I had a problem of managing details of goods, inventory, and due to using my own accounting,
Trong quản lý siêu thị, tôi bị vấn đề về quản lý chi tiết hàng hóa,
I have a problem with my vehicle or with my particular Dealership.
Tôi có vấn đề với xe của tôi hoặc với Đại lý cụ thể.
I have a problem and can not give him headaches at all.
Tôi có một vấn đề và không thể cho anh ta đau đầu ở tất cả.
If not, I have a problem and I see the job.
Nếu không, tôi có vấn đềtôi thấy công việc.
I have a problem with the connection to laptops… one internet.
Tôi có một vấn đề với các kết nối đến máy tính xách tay… một internet.
I have a problem with him right there.
Tôi gặp vấn đề với cậu ta ở chỗ đó.
I have a problem with Steam, maybe you can help me.
Tôi có vấn đề với Steam, lẽ bạn thể giúp tôi..
I have a problem I hope you can advise me on.
Tôi có một vấn đề và hy vọng bạn thể tư vấn cho tôi..
Results: 43, Time: 0.0662

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese