I SHOULD START in Vietnamese translation

[ai ʃʊd stɑːt]
[ai ʃʊd stɑːt]
tôi nên bắt đầu
should i start
should i begin
i need to start

Examples of using I should start in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
I think I should start my own business.
Tôi nên bắt đầu kinh doanh riêng của tôi.
That you and I should start thinking about the future.
Sự thật là hai ta nên bắt đầu nghĩ về tương lai.
I should start with a"Hai guise. Right?
Nên bắt đầu với" Hâng hạnh hâng hạnh".{\ an8} Nên vậy nhỉ?
I should start a business while I'm still young.
Tớ nên bắt đầu kinh doanh khi còn trẻ.
I don't even know where I should start.
Em không biết em nên bắt đầu từ đâu nữa.
I should start to emulate Hemingway.
Con nên bắt chước Hemingway.
I think I should start at the beginning.
Tôi nghĩ mình nên bắt đầu lại từ đầu..
Then I should start packing now.
Vậy tớ nên bắt đầu dọn đồ thôi.
Maybe I should start over.
Có lẽ em nên kể lại.
They were saying I should start auditioning for stuff because I needed the experience.
Họ nói em nên bắt đầu thử vai, vì em cần kinh nghiệm.
So, I thought I should start with some stories.
Thế nên tôi nghĩ mình nên bắt đầu bằng những câu chuyện.
(Maybe I should start.).
Perhaps I should start on her.
Có lẽ tôi sẽ bắt đầu với cô ta.
I wonder where I should start explaining from….
ta tự hỏi mình nên bắt đầu giải thích từ đâu nhỉ….
Well, in that case, I wonder where I should start explaining from….
Chà, trong trường hợp đó, ta tự hỏi nên bắt đầu giải thích từ đâu đây….
If there's no love here, I should start paying.
Nếu không có tình yêu nơi đây, anh nên bắt đầu trả phí.
My mother told me I should start saving more for my retirement so I could… wait for it… travel more.
Mẹ tôi nói với tôi rằng tôi nên bắt đầu tiết kiệm nhiều hơn cho quỹ hưu trí của mình để tôi có thể chờ đợi nó đi du lịch nhiều hơn.
I should start by saying that it is something that various politicians
Tôi nên bắt đầu bằng cách nói rằng đó là điều
I thought that maybe I should start working with them and seeing if I could change that,
Tôi nghĩ rằng có lẽ tôi nên bắt đầu làm việc với họ và nhìn thấy
When I asked what book I should start with to better understand architecture, A Pattern Language was the nearly unanimous recommendation.
Khi tôi hỏi tôi nên bắt đầu với cuốn sách nào để hiểu rõ hơn về kiến trúc, Ngôn ngữ mẫu là đề xuất gần như nhất trí.
Results: 91, Time: 0.0376

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese