IF YOU DO IT in Vietnamese translation

[if juː dəʊ it]
[if juː dəʊ it]
nếu bạn làm
if you do
if you make
if you work
if you get it
if you can
nếu bạn thực hiện
if you make
if you do
if you take
if you perform
if you implement
if you execute
if you carry out
if you undertake
if you exercise
nếu anh làm
if you do
if you make
nếu cô làm
if you do
if you make
nếu làm điều đó
if you do that
khi bạn làm điều đó
when you do that
once you do that
time you do it
while you're doing it
nếu cậu làm
if you do
if you make
if you work
nếu con làm
if you do
nếu ông làm thế
if you do
if you do so
nếu anh thực hiện nó

Examples of using If you do it in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Her motto is:“If you do it, it works out.”.
Hoặc phương châm là“ nếu bạn làm điều đó, nó hoạt động ra ngoài”.
Not really, if you do it right.
Cũng không hẳn nếu bạn đang làm đúng cách.
If you do it from the heart, you will succeed”.
Nếu điều đó xuất phát từ trái tim thì con cứ làm”.
If you do it, you will be happy.".
Nếu mày làm được thì mừng cho mày…”.
If you do it, I do it..
Nếu cô làm điều đó thì tôi cũng làm..
If you do it, it becomes dead, crystalized;
Nếu các bạn làm như thế, nó trở thành chết rồi, cố định;
It only happens if you do it.
chỉ nếu bạn làm nó.
The answer is yes, only if you do it every day.
Câu trả lời là“ không” nếu bạn thực hiện những điều này mỗi ngày.
Well, not if you do it right.
Vâng, không phải nếu bạn đang làm đúng.
If you do it, you are in trouble.
Nếu bạn làm thế, bạn đang gặp rắc rối.
If you do it slowly enough.
Nếu bạn làm nó chậm đủ.
If you do it, the client will return again.
Nếu bạn làm được như vậy, khách hàng sẽ luôn quay lại.
Not really, if you do it right.
Cũng không hẳn, nếu bạn đang làm đúng.
It's better if you do it.
Cô làm thì hơn.
If you do it right, you will survive.
Nếu mày làm đúng, mày sẽ sống.
If you do it, I will owe you one.
Nếu anh làm vậy, tôi nợ anh một lần.
Half a guinea if you do it.
Nửa đồng guinea nếu ông làm được.
If you do it, you can never take it back.
Nếu làm vậy em sẽ hối hận đó.
It's okay if you do it.
Anh làm thì không sao.
If you do it, you will never get her back.
Nếu anh làm vậy, con anh hết đường về.
Results: 435, Time: 0.0946

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese