IF YOU GIVE UP in Vietnamese translation

[if juː giv ʌp]
[if juː giv ʌp]
nếu bạn từ bỏ
if you give up
if you abandon
if you quit
nếu từ bỏ
if you give up
nếu bạn bỏ cuộc
if you give up
if you quit
nếu cậu bỏ cuộc
nếu anh bỏ
if you leave
if you give up

Examples of using If you give up in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
If you give up the right to remain silent, anything you..
Nếu ông từ bỏ quyền đó, những gì ông nói.
If you give up the right to remain silent, anything you say.
Nếu ông từ bỏ quyền đó, những gì ông nói.
If you give up, it expires.
Nếu chị từ bỏ, nó sẽ hết hạn.
If you give up, is that what you REALLY want?
Nhưng nếu, anh ra đi, liệu đó có thật sự là điều em muốn?
You will also never get there if you give up half way through.
Sẽ không bao giờ đến được đích nếu bạn bỏ dở chúng giữa chừng.
Getting stuck is only a problem if you give up.
Mắc kẹt chỉ trở thành vấn đề khi mà bạn từ bỏ.
But what happens if you give up?
Nhưng điều gì xảy ra nếu ông bỏ cuộc?
You can clear the airways only if you give up smoking completely.
Bạn chỉ có thể làm thông đường thở nếu bạn bỏ hút thuốc hoàn toàn.
Then you definitely never will. But if you give up now.
Thì chắc chắn sẽ chẳng bao giờ tìm được. Nhưng nếu cô bỏ cuộc lúc này.
If you give up traditional values for the sake of a new life, you may come to regret it.
Nếu bạn từ bỏ các giá trị truyền thống vì lợi ích của cuộc sống mới, bạn có thể sẽ hối tiếc.
If you give up before your goal has been reached,
Nếu bạn từ bỏ trước khi đạt được mục tiêu,
You can live to be a hundred, if you give up everything that makes you want to live to be a hundred.
Bạn có thể sống lâu trăm tuổi, nếu từ bỏ tất cả những gì bạn nghĩ sẽ làm mình sống lâu trăm tuổi.
It is believed that if you give up with one of your greeds,
Người ta tin rằng nếu bạn từ bỏ một trong những lòng tham của mình,
If you give up on trade, you give up on the best lever that the president of the United States has in negotiating around the world.
Nếu từ bỏ thương mại, thì nước Mỹ sẽ mất đi một trong những đòn bẩy lớn nhất mà Tổng thống Mỹ có được trong các cuộc đàm phán trên thế giới.
In any professional that you undertake, if you give up at a threat of failure, then you will never succeed.
bạn chọn bất cứ nghề gì, nếu bạn bỏ cuộc vì mối lo sợ thất bại, bạn sẽ chẳng bao giờ có được thành công.
If you give up like this, Aoi won't know your feelings for her forever.
Nếu cậu bỏ cuộc như thế này, Aoi sẽ mãi mãi không biết tình cảm của cậu..
One of the great ironies of life is that if you give up your life, you gain it.
Một trong những điều trớ trêu nhất trong cuộc đời là nếu từ bỏ cuộc sống của mình, bạn sẽ đạt được nó.
If you give up animal food altogether, you will have
Nếu bạn từ bỏ thức ăn động vật hoàn toàn,
If you keep trying then you still have a chance but if you give up, you have no chance at all.
Nếu bạn tiếp tục cố gắng, thì sẽ có 1 cơ hội đang chờ bạn, còn nếu bạn bỏ cuộc, thì bạn không còn cơ hội nào cả.
You can live to the hundred if you give up all those things that make you want to live to the hundred.
Bạn có thể sống lâu trăm tuổi, nếu từ bỏ tất cả những gì bạn nghĩ sẽ làm mình sống lâu trăm tuổi.
Results: 94, Time: 0.072

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese