IF YOU HAVE LITTLE in Vietnamese translation

[if juː hæv 'litl]
[if juː hæv 'litl]
nếu bạn có ít
if you have little
if you have less
if you have fewer
nếu bạn có con nhỏ
if you have small children
if you have young children
if you have children
if you have kids
nếu bạn có chút
if you have a bit
if you have little

Examples of using If you have little in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
If you have little experience of weight training and free weights,
Nếu bạn có rất ít kinh nghiệm về việc tập tạ
If you have little in the way of symptoms, after discussion with your doctor,
Nếu bạn có một số các triệu chứng của sa niệu dục,
If you have little space around the house and you do not
Nếu bạn có ít không gian xung quanh nhà
the difference among good results and failure, particularly if you have little or no enterprise encounter.
đặc biệt nếu bạn có rất ít hoặc không kinh nghiệm kinh doanh.
Similarly, if you have little on-the-job experience either in your field because you are changing careers or in general because you're just starting out, having finished your studies or even to accompany ongoing studies,
Tương tự như vậy, nếu bạn có ít kinh nghiệm làm việc trong lĩnh vực của bạn bởi vì bạn đang thay đổi nghề nghiệp hoặc nói chung bởi vì bạn mới bắt đầu,
If you have little ones that will be traveling with you, it's helpful to
Nếu bạn có con nhỏ sẽ được đi du lịch với bạn,
its problem is in the interface side, it is not exactly user friendly but if you have little patience you will see that it is not that hard.
nó không chính xác thân thiện với người dùng nhưng nếu bạn có chút kiên nhẫn bạn sẽ thấy rằng nó không khó lắm.
If you have little knowledge about bootstrap….
Nếu bạn có ít kiến thức về bootstrap….
If you have little or no experience….
Nếu không hoặc  ít kinh nghiệm….
Netfix is ideal if you have little children.
Netflix là một trong những công ty tốt nhất nếu bạn có con nhỏ.
If you have little, give of your heart”.
Nếu mình có ít, cho đi tấm lòng của mình.".
If you have little, give of your Heart.
Nếu mình có nhiều, cho đi giàu sang của mình..
You can do it yourself if you have little time.
Bạn  thể chỉ mình nếu có thời gian 1 chút.
If you have little ones, I get it.
Chị có ít thôi, em cầm.
In other words, if you have little or nothing, you get.
Nói một cách khác, nếu bạn có ít hoặc chẳng gì thì bạn chẳng được gì.
These flowers can help if you have little injuries on your body.
Những bông hoa này thể giúp đỡ nếu bạn có ít vết thương trên cơ thể.
Toys are unavoidable if you have little children in your home.
Đồ chơi là vật dụng không thể thiếu được nếu trong gia đình bạn trẻ nhỏ.
In other words, if you have little or nothing, you get nothing.
Nói một cách khác, nếu bạn có ít hoặc chẳng gì thì bạn chẳng được gì.
If you have little money it is not a reason to be upset.
Nếu bạn không có nhiều tiền, đó không phải là lý do để bạn phải thất vọng.
If you have little competition, you will even be able to rank for head terms.
Nếu bạn có ít sự cạnh tranh, bạn thậm chí sẽ thể xếp hạng cho các điều khoản đầu.
Results: 3088, Time: 0.0492

If you have little in different Languages

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese