IF YOU HAVE SOMETHING in Vietnamese translation

[if juː hæv 'sʌmθiŋ]
[if juː hæv 'sʌmθiŋ]
nếu bạn có thứ gì đó
if you have something
nếu bạn có điều gì đó
if you have something
nếu bạn có một cái gì đó
if you have something
nếu anh có gì
if you have something
nếu cô có gì
nếu cậu có gì
nếu ông có điều gì
if you have anything
if you have got something
nếu em có gì

Examples of using If you have something in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
If you have something important, you may have to wait a day.”.
Nếu như ngươi có chuyện gì, thể đợi lúc khác…”.
If you have something to say, say it first.
Nếu các anh có chuyện gì muốn nói thì nói với tôi trước.
If you have something to say, this is your chance.
Nếu bạn có điều cần bộc lộ, đây chính là cơ hội dành cho bạn..
If you have something like that.
Nếu bạn có những thứ như thế.
Speak up if you have something to say.
Hãy lên tiếng nếu bạn có điều muốn nói.
You can pull it off if you have something to say.
Chị có thể dùng nó nếu chị có gì bảo tôi.
If you have something, there's always someone else that wants it.
Nếu bạn có thứ gì đó, luôn người khác muốn nó.
Just post if you have something to post.
Nên post khi có gì đó để post.
They will interview you if you have something good for them.
Tôi sẽ mong bạn làm thế nếu bạn có thứ gì thích hợp cho họ.
Drop us a line below if you have something to share.
Để lại comment bên dưới nếu bạn có điều chia sẻ.
People will believe you only if you have something to show them.
Người ta chỉ bắt đầu tin khi Bạn có cái để chỉ cho người ta thấy.
If you have something you would like to share, do comment.
Nếu bạn có điều gì muốn chia sẻ, hãy viết bình luận.
And if you have something to say.
Và, nếu Bạn có điều gì cần nói.
You too, if you have something to say, then say it!
Cả bà nữa, nếu có gì muốn nói thì nói luôn đi!
So if you have something to say to me… here I am.
Nên nếu em có điều muốn nói… thì anh nghe đây.
If you have something rich people are afraid of.
Nếu có được thứ gì đó mà người giàu sợ.
But, Mateus, if you have something here that can help me,
Mateus, nếu có thứ gì giúp được tôi,
If you have something to say….
Nếu ông có gì muốn nói….
Text me if you have something to say to the Almighty.
Có gì muốn nói với Thần thì nhắn tin cho tôi.
Michonne, if you have something to say.
Michonne, cô có gì muốn nói thì.
Results: 175, Time: 0.0703

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese