IMPLIES YOU in Vietnamese translation

[im'plaiz juː]
[im'plaiz juː]
ngụ ý bạn
implies you
có nghĩa bạn
means you
implies you
indicates you
nghĩa là anh
mean you
implies you
nghĩa là bạn
mean you
i.e. you
implies that you

Examples of using Implies you in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
This Shadowscapes Tarot implies you will have to work
Ten of Wands ám chỉ bạn sẽ phải làm việc,
It implies you have attained a thrilling pinnacle in your career and that your thirst
hàm ý rằng bạn đã đạt được đỉnh cao trong sự nghiệp
This implies you have to begin considering your client's people instead of part of a more significant gathering.
Điều này có nghĩa là bạn cần phải bắt đầu suy nghĩ về khách hàng của mình với tư cách cá nhân trái ngược với một phần của một nhóm lớn hơn.
This implies you begin another section by hitting"return" twice.
Việc đó có nghĩa là bạn bắt đầu một đoạn văn mới bằng cách gõ phím“ return” hai lần.
This implies you will need to play games worth $2500 if your underlying store was $50.
Điều này có nghĩa là bạn sẽ phải chơi các trò chơi trị giá 2500 đô la nếu số tiền gửi ban đầu của bạn là 50 đô la.
This implies you can gather gifts, pay bills, and furthermore acknowledge payments instantly.
Điều này có nghĩa là bạn  thể thu thập tiền tài trợ, thanh toán hóa đơn và chấp nhận thanh toán ngay lập tức.
This implies you can work with code composed and delivered by the architects working in these organizations.
Điều này có nghĩa là bạn  thể khiến cho việc sở hữu code được viết và cung cấp bởi những kỹ sư làm cho việc trong những công ty này.
Like saying"This makes me uncomfortable" it implies you don't trust them, otherwise why would you not be more specific?
Giống như nói" Điều này khiến tôi không thoải mái" có ngụ ý rằng bạn không tin tưởng họ, nếu không tại sao bạn không cụ thể hơn?
This implies you can utilize a solitary Facebook record to sign into various administrations over the Web.
Điều này có nghĩa là bạn  thể sử dụng tài khoản Facebook duy nhất để đăng nhập vào các dịch vụ khác nhau trên Web.
It implies you'd rather be somewhere else,
ngụ ý rằng bạn muốn có mặt tại nơi khác,
Additionally, nobody can message you unless you have likewise communicated an enthusiasm for them, which implies you get no spontaneous messages.
Ngoài ra, không ai thể nhắn tin cho bạn trừ khi bạn cũng bày tỏ sự quan tâm đến họ, điều đó có nghĩabạn không nhận được tin nhắn không mong muốn.
For explorers and those going the world over, that less expensive cost of movement implies you can travel longer.
Với dân phượt và những người du lịch vòng quanh thế giới, chi phí rẻ đồng nghĩa với việc bạn có thể du lịch lâu hơn.
The registration form doesn't ask you for a country which implies you can sign up from everywhere.
Mẫu đăng ký không yêu cầu bạn cho một quốc gia ngụ ý rằng bạn có thể đăng ký từ mọi nơi.
Tips Avoid using words like you or we because it implies you know the reader, which you don't.
Tránh dùng những từ như“ quý vị” hay“ chúng ta” vì nó ngụ ý rằng bạn biết người đọc, nhưng thực ra bạn không biết họ.
Twenty minutes of moderate workout a day implies you'll burn approximately 700 calories.
Hai mươi phút tập thể dục vừa phải một ngày có nghĩa là bạn sẽ đốt cháy khoảng 700 calo.
A bad quality score of 6 or lower implies you have to pay more to advertise.
Điểm chất lượng tốt( khoảng từ 7 đến 10 điểm) có nghĩa là bạn phải trả ít tiền hơn cho quảng cáo.
using this word implies you aren't determined
việc sử dụng từ này ngụ ý bạn không chắc chắn
If you utilize a conventional 40-hour workweek as your leader, that implies you need at the very least 5 years' full time encounter with your local business subject in order to call on your own a professional.
Nếu bạn sử dụng một tuần làm việc 40 giờ truyền thống cai trị của bạn, điều đó có nghĩa bạn cần kinh nghiệm toàn thời gian ít nhất là 5 năm với chủ đề kinh doanh nhỏ của bạn để gọi cho mình một chuyên gia.
If you dream about your ex-boyfriend came to celebrate before your wedding, it implies you are hesitating about the marriage and worrying about the future life.
Nếu các bạn nữ mê ngủ về bạn trai cũ của mình đã đến lễ kỷ niệm trước đám cưới của bạn,ngụ ý bạn ngần ngại về cuộc hôn nhân và lo lắng về cuộc sống tương lai.
This implies you must be making good use of subordinating clauses to get a higher score, so you need
Điều này ngụ ý, bạn sẽ phải sử dụng tốt những mệnh đề phụ để đạt được điểm cao,
Results: 57, Time: 0.0455

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese