IN A BOAT in Vietnamese translation

[in ə bəʊt]
[in ə bəʊt]
trên thuyền
on the boat
on board
on the ship
onboard
on a houseboat
trong chiếc tàu
in a boat
trên xuồng
on the boat
trong tàu
in ships
in the vessel
in the train
in the ark
in the boat
on board
within the craft
hull
trong chiếc xuồng

Examples of using In a boat in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Alone in a boat.
Ngồi một mình trong thuyền.
Each room is made to feel like a cabin in a boat.
Mỗi căn phòng trông như một cabin trên tàu hỏa.
You know, you're in a boat.
Nàng biết, nàng đang ở trên thuyền.
Two idiots in a boat….
Hai ta say đắm trong thuyền….
Anybody can sit in a boat and watch.
Bất cứ ai đều có thể ngồi yên trong thuyền và nhìn.
Why do you enter Switzerland this way in a boat?”?
Sao ông bà vào Thụy Sĩ bằng thuyền như thế?
No need to even sit in a boat.
Không nhất định phải ngồi thuyền.
We have a possible individual in a boat at 67 Franklin.
Chúng tôi có thể có một cá nhân trong chiếc thuyền tại 67 Franklin.
Holland are in a boat….
Hollande đang ở trên thuyền….
I can see some people in a boat! Hey!
Em thấy có người đi xuồng này!
He's in a boat… riding in a boat.
Anh ấy đang đi trên một con thuyền.
A huge black guy in a boat.
Một anh đen bự con trong thuyền.
They're already leaving! They're gettin' away in a boat!
Chúng đang thoát bằng thuyền.
I only spent my entire childhood with my ass in a boat.
Cả tuổi thơ của chị bị dính vào thuyền.
Turkey coastguard managed to rescue 14 Syrian refugees, including eight children in a boat from which the four-year-old girl seems the only victim.
Lực lượng tuần duyên Thổ Nhĩ Kỳ đã cứu được 14 người trên thuyền trong đó có 8 trẻ em và bé gái 4 tuổi thiệt mạng là nạn nhân duy nhất.
American Indians have various legends in which one, three or eight persons were saved in a boat above the waters on a high mountain.
Người Da đỏ ở nước Mỹ: Có nhiều thần thoại, theo đó, 1, 3, hoặc 8 người đã được cứu trong chiếc tàu nổi trên nước ngập ngọn núi cao.
If you're driving in a car or moving in a boat, you will need to reset your Home Point periodically.
Nếu bạn đang lái xe hoặc di chuyển trên thuyền, bạn sẽ cần phải đặt lại Điểm Home của bạn định kỳ.
Tis said that Chowmushih slept in a boat so that his dreams might mingle with those of the lotus.
Truyền thuyết còn nói Chu Mậu Thúc( Chowmushih) ngủ trên xuồng để giấc mộng của mình có thể hòa chung vào giấc mộng của hoa sen.
American Indians: Many legends in which one, three or eight persons were saved in a boat above waters on a high mountain.
Người Da đỏ ở nước Mỹ: Có nhiều thần thoại, theo đó, 1, 3, hoặc 8 người đã được cứu trong chiếc tàu nổi trên nước ngập ngọn núi cao.
Twain asked a man sitting in a boat how much he would charge to take them out on the water.
Mark Twain hỏi một người đàn ông đang ngồi trên thuyền phải trả bao nhiêu tiền để đưa họ ra biển.
Results: 113, Time: 0.0813

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese