THUYỀN in English translation

boat
thuyền
tàu
xuồng
chiếc du thuyền
ship
tàu
con tàu
thuyền
vận chuyển
tầu
con tầu
chiếc
hạm
sailing
thuyền
đi thuyền
buồm
chèo
tàu
lên đường đi
đang đi
đi lại
hành
đua thuyền buồm
crew
phi hành đoàn
thủy thủ đoàn
đội
nhóm
đoàn
thuyền
thuyền viên
thuỷ thủ
tàu
phi
vessel
tàu
mạch
bình
thuyền
chiếc thuyền
con thuyền
yacht
du thuyền
thuyền buồm
chiếc thuyền
captain
thuyền trưởng
đại úy
đội trưởng
cơ trưởng
đại uý
đại tá
cruise
hành trình
du lịch
du thuyền
tàu
chuyến đi
biển
đi
bay
boats
thuyền
tàu
xuồng
chiếc du thuyền
ships
tàu
con tàu
thuyền
vận chuyển
tầu
con tầu
chiếc
hạm
vessels
tàu
mạch
bình
thuyền
chiếc thuyền
con thuyền
boating
thuyền
tàu
xuồng
chiếc du thuyền

Examples of using Thuyền in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Hãy thử đi thuyền nếu bạn có cơ hội!
Go on a boat if you have the chance!
Nhưng không có cầu, thuyền để đưa qua được đến bờ kia.
There is neither a ship nor a bridge to take him to the other shore.
Họ đưa Sam trở lại thuyền và tất cả đều tốt.
He would lead them back to the ship and they would be alright.
Thuyền được đăng ký tại đảo Cayman Islands.
The vessel is registered in the Cayman Islands.
Thuyền là chưa đủ.
The ships were not enough.
Thuyền trưởng và kỹ sư trưởng nằm trong số những người sống sót.
The ship's captain and chief engineer are among the survivors.
Trên 100 ngàn tàu thuyền qua lại ở Biển Nam Trung Hoa mỗi năm.
Over 100,000 ships sail through the South China Sea each year.
Họ nằm xuống boong thuyền, sẵn sàng chết.
They lay down on the boat's deck, ready to die.
Trên 100 ngàn tàu thuyền qua lại ở Biển Nam Trung Hoa mỗi năm.
More than 100,000 merchant ships sail across the South China Sea annually.
Bà trèo lên thuyền và đẩy nó ra sông;
She got into the boat, and pushed off;
Nếu được hỏi:" Trên thuyền có 26 con cừu và 10 con dê.
So they have asked students, there are 26 sheep and 10 goats on a ship.
Khi họ về lại thuyền thì trời đã tối.
By the time they returned to the ship it was becoming dark.
Thuyền không bao giờ đến.
The vessel never arrived.
Mau tách thuyền ra!
Hurry, separate the ships.
Không phải thuyền trưởng ngu, chỉ tại con tàu”.
Just not THIS ship's captain.".
Thuyền đi rồi.
The boat's gone.
Trở về thuyền cũng là lúc mặt trời bắt đầu xuống núi.
Getting back to the boat is also when the sun began to descend.
Thuyền đã sẵn sàng.
The boat's ready.
Chúng ta đang tìm kẻ đã đốt thuyền, nhưng không ai thấy gì hết.
We are searching for the men who burned the ships, but nobody saw anything.
Thuyền và vũ khí ngày mai sẽ nhập cảng.
The vessel and weapons will be arriving tomorrow.
Results: 15748, Time: 0.0624

Top dictionary queries

Vietnamese - English