Examples of using Phi thuyền in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Kirk của phi thuyền Farragut.
Kirk của phi thuyền Enterprise.
Kirk của phi thuyền Enterprise.
Phi thuyền đã vào sinh quyển của chúng ta.
Trên phi thuyền USS Enterprise. Ngày 1329.
Bốn phi thuyền, 1600 đàn ông và phụ nữ.
Kirk của phi thuyền Farragut.
Từ phi thuyền Enterprise.
Chúa cần phi thuyền để làm gì?
Cả một bên mặt phi thuyền bị văng mất.
Nhưng trong phi thuyền nó gọi là Sự kiện không xác định.
Trong phi thuyền. Dallas đâu?
Tuần sau, NASA sẽ phóng một phi thuyền để‘ chạm tới Mặt Trời'.
Nhiên liệu nặng gấp 20 lần so với phi thuyền.
Ông cũng đã hoàn thành chín phi thuyền.
Chẳng biết đây là một phi thuyền.
Anh chưa bao giờ chỉ huy phi thuyền.
Sao các anh lại phóng phi thuyền?
Matt, anh là chỉ huy phi thuyền.
Mấy người này không biết họ ở trên phi thuyền.