Examples of using Phi công in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Phi công thế nào?”?
Phi công đâu?
Này, phi công, cậu sẽ tham gia vụ này chứ?
Anh nghĩ tôi là phi công kiểu quái gì? Đâm?
Anh nghĩ tôi là phi công kiểu quái gì? Đâm?
Anh nghĩ tôi là phi công kiểu gì?
Ông là phi công mà! Đừng nói nhảm!
Anh nghĩ tôi là phi công kiểu quái gì? Đâm?
Anh nghĩ tôi là phi công kiểu quái gì? Đâm?
Chúng tôi yêu cầu phi công… Nếu không chúng tôi sẽ bắn hành khách.
Cô phi công đâu?
Thế phi công đâu?
Anh nghĩ tôi là phi công kiểu quái gì? Đâm?
Cậu: phi công, James và tôi: hoa tiêu.
Anh nghĩ tôi là phi công kiểu quái gì? Đâm?
Phi công đâu? Những người khác đâu?
Phi công đâu rồi?
Phi công đâu rồi?
Boeing cảnh báo phi công sau vụ rơi máy bay Indonesia.
Cưới Phi Công.