PHI CÔNG MỸ in English translation

american pilot
phi công mỹ
phi công người mỹ
phi công hoa kỳ
U.S. pilots
american airmen
american aviator
phi công mỹ
U.S. airmen
american pilots
phi công mỹ
phi công người mỹ
phi công hoa kỳ
U.S. pilot

Examples of using Phi công mỹ in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Ông Carter đã thông báo là hơn 200 phi công Mỹ và cùng phi hành đoàn,
Mr. Carter announced that more than 200 American pilots and crew members, as well as six aircraft
Các phi công Mỹ, tất cả là dân sự, tham gia vào
The American pilots, all civilians, participating in the evacuation were Les Strouse,
Thời hạn rút quân đó sẽ là thời hạn trao trả tất cả tù binh của các bên( kể cả phi công Mỹ bị bắt ở Bắc Việt Nam).
That would also be the date when all POWs and detained civilians(including the captured American pilots in North Vietnam) would be released.
Giọng nói của McCain,“ Tôi là một phi công Mỹ từng tham gia vào các tội ác chống lại đất nước và nhân dân Việt Nam.
McCain said“I, as a U.S. airman, am guilty of crimes against the Vietnamese country and people”.
Một phi công Mỹ và một chiến binh Māori thực hiện nghi lễ hongi trong một buổi lễ pōwhiri.
A U.S. airman and a Māori warrior exchange a hongi during a pōwhiri ceremony.
Sự biến mất của nữ phi công Mỹ Amelia Earhart là một trong những bí ẩn chưa được giải mã lớn nhất trong lịch sử.
The disappearance of the American pilot Amelia Earhart was one of the greatest unsolved mysteries in the American history.
vốn được phi công Mỹ đặt tên là" Cuộc săn vịt trời Marianas vĩ đại", hơn 300 máy bay đối phương đã bị bắn hạ.
known to American pilots as the"Marianas Turkey Shoot," more than 300 enemy planes were shot down.
Tôi theo sau anh ta suốt ba vòng bay", một phi công Mỹ, cấp thiếu tá, kể lại với USA Today ngày 26/ 8.
I followed him around for all three of his loops," one of the American pilots, a 38-year-old Air Force major, told USA Today.
Mọi người rất sợ bởi vì đó là một phi công Mỹ và họ không biết sẽ phải làm gì.
Everybody was afraid because they knew it was an American pilot and they didn't know what to do.
Nó kể về cuộc nổi dậy Warsaw năm 1944 qua con mắt của phi công Mỹ, người trốn thoát từ trại Nazi và hai phóng viên trẻ.
It tells the story of the Warsaw Uprising of 1944 through the eyes of US airman, escaper from the Nazi camp and two young reporters.
Phi công Mỹ, Ukraine tử nạn thương tâm trong vụ rơi Su- 27 ở Ukraina.
The name of the American pilot, died in the crash of su-27 in Ukraine.
Phi công Mỹ đã nỗ lực một cách bất thành để liên lạc với máy bay Nga thông qua kênh điện đài khẩn cấp.
The American pilot tried unsuccessfully to reach the Russian jet via an emergency radio channel.
Đầu tháng này, 2 phi công Mỹ 20 tuổi đồn trú tại căn cứ không quân Spangdahlem ở Binsfeld, Đức, cũng được tìm thấy tử vong trong phòng ký túc xá.
Earlier this month, two 20-year-old US airmen stationed at Spangdahlem Air Base in Binsfeld, Germany, were found dead in a dorm room.
Một phi công Mỹ tin rằng máy bay Malaysia mất tích rơi xuống vịnh Thái Lan sau khi phân tích hàng nghìn ảnh vệ tinh trên mạng.
And a US pilot believes he's found wreckage of missing airliner after searching through thousands of satellite images online….
Nhưng trong trường hợp này, phi công Mỹ không thể liên lạc với phía Nga qua kênh radio khẩn cấp.
In this case, the American pilot tried unsuccessfully to reach the Russian jet via an emergency radio channel.
Trong năm 2013 ba phi công Mỹ đã thiệt mạng khi máy bay quân sự chở dầu tiếp nhiên liệu của bị rơi ở vùng núi của Kyrgyzstan.
In 2013 three US airmen were killed when their military refueling tanker military tanker crashed in the mountains of Kyrgyzstan.
Sang ngày thứ hai của cuộc không kích, phi công Mỹ quay về căn cứ mà không ném hết lượng bom đã định.
By the second day of the air strikes, US pilots were returning to their bases without dropping their assigned payload of bombs.
Giải cứu phi công Mỹ đằng sau phòng tuyến của kẻ thù bằng trực thăng lần đầu tiên.
In 1950 First helicopter rescue of American pilot behind enemy lines.
Bộ Tư Lệnh Không Quân Mỹ ở Âu Châu nói rằng người phi công Mỹ, hiện chưa được công bố danh tánh, là một trong hai phi công trên phi cơ lúc bị rớt.
Air Force command based in Europe said the American pilot, who was not identified, was among the two pilots on board at the time.
thay thế bằng phi công Mỹ.
replaced them with Air America pilots.
Results: 160, Time: 0.032

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English