LÊN THUYỀN in English translation

on the boat
trên thuyền
trên tàu
trên xuồng
trên tầu
lên thuyền đi
lên chiếc thuyền
aboard
trên
trên máy bay
trên chiếc tàu
lên máy bay
trên thuyền
lên tầu
trên tàu tàu
on the ship
trên tàu
trên thuyền
trên tầu
lên con tàu
ở trên con tàu
hạm
con
sail
buồm
đi
cánh buồm
khơi
thuyền
tàu
đi thuyền buồm
dong thuyền
chèo
lên đường
on the yacht
trên du thuyền
board the cruise
on deck
trên boong
trên sàn
trên tàu
trên khoang
ở trên boong tàu
lên sàn đáp

Examples of using Lên thuyền in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Valentine nói gì với cháu khi cháu lên thuyền, về chuyện…”.
Valentine said something to me when I was on the ship, something about-”.
Trẻ em dưới ba tuổi không được lên thuyền, rất tiếc.
I'm sorry. Kids under three are not allowed on the boat.
Chào mừng lên thuyền.
Welcome aboard.
Tôi sẽ lên thuyền.
I'm going on the boat.
Tôi chỉ nói Alpha phải lên thuyền.
I only said alpha should get on the ship.
Cảm ơn đã cho bọn tôi lên thuyền.
Thank you for having us aboard.
Hãy đưa những cái thùng này lên thuyền.
Let's get these crates on the boat.
Chào mừng lên thuyền.
Welcome aboard.
Trong mùa xuân năm 71, Titus lên thuyền tới Roma.
In the year 71 C.E., Titus sailed to Rome.
Đang đưa hắn lên thuyền, có vẻ là người thứ 7 trong danh sách.
Taking him on board, that's seven out of seven on your list.
Lên thuyền 17: 30~.
All on board 17:30.
Làm sao tôi lên thuyền được?”.
How can I go on a boat?”.
Lúc lên thuyền lớn ban đêm nó ngã xuống nước.
After finishing making up the boat for the night, he fell in the water.
Lên thuyền và bắt đầu khám phá vịnh huyền thoại.
Get on boat and start discovering the legendary bay.
Ngài lên thuyền với họ thì gió ngừng thổi.
And he got into the boat with them, and the wind ceased.
Cô không chịu lên thuyền khi đến giờ đi.
I will take you to the boat when it is time to go.
Nó nhảy lên thuyền và ngồi xuống.
Then she got on the boat and sat down.
Ngươi thật muốn lên thuyền làm việc?".
You really want to work on a ship?”.
Nó nhảy lên thuyền và ngồi xuống.
He jumped onto the boat and sat down.
Trước khi lên thuyền, cô ấy không giống như vầy.
Being on a ship is nothing like that.
Results: 289, Time: 0.0495

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English