Examples of using Lên thuyền in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Valentine nói gì với cháu khi cháu lên thuyền, về chuyện…”.
Trẻ em dưới ba tuổi không được lên thuyền, rất tiếc.
Chào mừng lên thuyền.
Tôi sẽ lên thuyền.
Tôi chỉ nói Alpha phải lên thuyền.
Cảm ơn đã cho bọn tôi lên thuyền.
Hãy đưa những cái thùng này lên thuyền.
Chào mừng lên thuyền.
Trong mùa xuân năm 71, Titus lên thuyền tới Roma.
Đang đưa hắn lên thuyền, có vẻ là người thứ 7 trong danh sách.
Lên thuyền 17: 30~.
Làm sao tôi lên thuyền được?”.
Lúc lên thuyền lớn ban đêm nó ngã xuống nước.
Lên thuyền và bắt đầu khám phá vịnh huyền thoại.
Ngài lên thuyền với họ thì gió ngừng thổi.
Cô không chịu lên thuyền khi đến giờ đi.
Nó nhảy lên thuyền và ngồi xuống.
Ngươi thật muốn lên thuyền làm việc?".
Nó nhảy lên thuyền và ngồi xuống.
Trước khi lên thuyền, cô ấy không giống như vầy.