IN COMPARISON TO WHAT in Vietnamese translation

[in kəm'pærisn tə wɒt]
[in kəm'pærisn tə wɒt]
so với những gì
than what
versus what
in comparison to what
than anything
compared to what
relative to what
against what
over what
vs. what

Examples of using In comparison to what in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
As massive as that infrastructure is now, Ozzie says it pales in comparison to what will be needed when everyone is using the Internet for high-definition video and other data-rich goodies.
Với cơ sở hạ tầng khổng lồ như hiện nay, Ozzie nói rằng nó vẫn không đáng gì so với mức cần thiết khi mọi người sử dụng Internet để xem video có độ phân giải cao hay cho các dịch vụ cần nhiều dữ liệu khác.
European contributions to the fight against ISIS pale in comparison to what allies were willing or able to provide just three years ago in Libya.
Các đóng góp của châu Âu đối với cuộc chiến chống IS là khá mờ nhạt khi so sánh với những gì mà các đồng minh đã sẵn sàng hoặc có thể cung cấp chỉ ba năm trước đây ở Libya.
Often when we face obstacles in our day-to-day life, our hurdles seem very small in comparison to what many others have to face.
Thường thì khi ta đối mặt với những nghịch cảnh trong cuộc sống hàng ngày, những khó khăn của chúng ta dường như thật nhỏ bé khi so sánh với những gì người khác đang phải trải qua.
Last October, United Kingdom officials fined Facebook £500,000 as a result of Cambridge Analytica, but that amount pales in comparison to what US regulators are reportedly debating now.
Tháng 10 năm ngoái, các quan chức Vương quốc Anh đã phạt Facebook 500.000 bảng cũng vì liên quan đến Cambridge Analytica, nhưng từng đó không“ nhằm nhò” gì so với con số các nhà quản lý Hoa Kỳ hiện đang tranh luận.
it pales in comparison to what takes place in China and India,
chúng chẳng là  so với những gì đang diễn ra tại Trung Quốc
In the end, Netflix paying $100 million for another year of Friends might be a relatively small price to pay in comparison to what the average viewer might have to cough up for streaming access to their favorite shows and movies a year or two from now.
Cuối cùng, Netflix trả 100 triệu USD cho một năm bạn bè khác có thể là một mức giá tương đối nhỏ để trả so với những gì người xem trung bình có thể phải ho để truy cập trực tuyến vào các chương trình và phim yêu thích của họ sau một hoặc hai năm.
At least in comparison to what's happening now.
Chuyện nhỏ, so với những gì đang diễn ra vào lúc này.
She was trash in comparison to what I have lost.
Nó chỉ là rác rưởi so với những gì ta đã mất.
Not in comparison to what Apollon would do to us.
Chẳng là gì so với điều Apollon sẽ làm với chúng ta.
Because they know the path traveled pales in comparison to what lies ahead.
Vì họ biết con đường mình đã đi đang mờ dần so với những gì trước mắt.
But the sight of all these was pleasant in comparison to what I felt.
Nhưng cảnh tượng đó còn dễ chịu so với những gì tôi cảm thấy.
What I learned in school pales in comparison to what I learned from my mentors.
Những gì tôi học được trong truyện cổ tích trường so với những gì tôi học được từ những người cố vấn của mình.
What divides us pales in comparison to what unites us."- Ted Kennedy.
Những gì làm chia rẽ chúng ta không là  so với những gì liên kết chúng ta lại.”- Ted Kennedy 9.
What I asked for was so very small in comparison to what he gave me.
Những gì em làm cho chị quá nhỏ so với những gì chị đã ban cho em.
Love creates inequality, and Bernard's contribution pales in comparison to what he is receiving.
Tình yêu tạo ra sự không công bằng, và đóng góp của Bernard không đáng  so với những gì ngài đang nhận được.
Such memories, however pales in comparison to what I am going through right now,
Những kỷ niệm như thế, tuy vậy vẫn nhạt so với những gì tôi đang trải qua giờ này,
The early models of smart watches paled in comparison to what is available on the market today.
Những mẫu đầu tiên của đồng hồ thông minh nhạt so với những gì có sẵn trên thị trường hiện nay.
In comparison to what the majority of people think,
Trái với những gì mà nhiều người nghĩ,
too low in comparison to what buyers are willing to pay.
quá thấp so với những gì người mua sẵn sàng trả.
Pence asserted that Russian efforts to interfere in America's electoral process“pales in comparison to what China is doing.”.
Và ông Pence quả quyết rằng" Những gì Nga đã làm để can thiệp vào các cuộc bầu cử Mỹ chẳng là hết so với những gì Trung Quốc đang làm".
Results: 283, Time: 0.0438

In comparison to what in different Languages

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese