IN EVERY MOMENT in Vietnamese translation

[in 'evri 'məʊmənt]
[in 'evri 'məʊmənt]
trong từng khoảnh khắc
in every moment
with each instant
trong mọi khoảnh khắc
in every moment
trong mỗi khoảnh khắc
in every moment
at every instant
trong mọi thời điểm
in every moment
at all times
trong mỗi giây phút
in every moment
trong mọi lúc
at every moment
at all times
all the while
anytime
trong mỗi thời khắc
in every moment
trong từng thời khắc
in every moment

Examples of using In every moment in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Because you are dying in every moment now.
Bạn đang chết đi vào mọi khoảnh khắc.
Walk and touch peace in every moment.
Đi bộ và hòa bình liên lạc mọi thời điểm.
Never forget to enjoy and bask in every moment you are in..
Đừng bao giờ quên tặng hưởng và sưởi ấm vào mọi khoảnh khắc mà bạn có.
God is alive in every moment.
Sống có Chúa đồng hành vào mọi lúc.
God is everywhere and in every moment.
Đức Chúa Trời là ở mọi nơi và ở mọi thời điểm.
But God knows exactly what we need in every moment.
Chúa Thánh Thần biết rõ những gì chúng ta cần ở mọi thờiở mọi nơi.
We know the fans support us in every moment.
Các sân vận động luôn hỗ trợ chúng tôi mọi lúc.
I recognize the Universe is supporting me in every moment.
Tôi biết rằng Sư phụ luôn giúp đỡ tôi vào mọi thời khắc.
The heart beats consistently in every moment.
Quả tim liên tục đập ở mọi khoảnh khắc.
Only you know what you need in every moment.
Thực ra chỉ bản thân bạn mới biết bạn cần gì trong mỗi thời điểm.
Dancing and celebrating life in every moment.
Vui mừng và ăn mừng cuộc sống trong khoảnh khắc.
Grace is consciousness reinventing itself in every moment.
Tâm thức là kẻ sáng tạo ra chính mình trong từng giây phút một.
Change, transform, in every moment.
Thay đổi, sinh diệt trong từng giây phút.
I try always to be involved in every moment.
Tôi luôn cố gắng vận động vào mọi lúc.
Music needs to be fresh again in every moment.
Âm nhạc phải được mở liên tục ở mọi thời điểm.
your highest potential and enjoy your life in every moment.
tận hưởng cuộc sống của mình trong từng khoảnh khắc.
Led by the prestigious UEFA Champions League, FIFA 19 offers enhanced gameplay tools that allow you to control the pitch in every moment with unrivaled ways….
Được dẫn dắt bởi UEFA Champions League danh tiếng, FIFA 19 cung cấp các tính năng chơi trò chơi nâng cao cho phép bạn kiểm soát sân trong mọi khoảnh khắc.
It is realizing that in every moment in our life, we have a choice.
Nó nhận ra rằng trong mỗi khoảnh khắc trong cuộc sống của chúng ta, chúng ta có một sự lựa chọn.
Loving Father, at the beginning of a new day, I ask you to accompany me in every moment of my life;
Lạy Cha mến yêu, khởi đầu ngày mới hôm nay, xin Cha đồng hành cùng con trong mọi khoảnh khắc của cuộc sống;
It's available to us in every moment if we take the time to appreciate it.
Nó có sẵn trong mọi thời điểm nếu chúng tôi dành thời gian để quan tâm đến nó.
Results: 267, Time: 0.0592

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese