Examples of using Sống trong hiện tại in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Nếu bạn muốn bình yên, hãy tập sống trong hiện tại.
Tham gia những hoạt động có thể giúp bạn sống trong hiện tại.
Thư giãn và sống trong hiện tại.
Người hạnh phúc là những người sống trong hiện tại.
Sống trong hiện tại và biết ơn vì tất cả những gì bạn đang có.
Nhắc nhở chúng ta cần sống chậm lại và sống trong hiện tại.
Người ta đã nói nhiều về việc sống trong hiện tại.
Cá có trí nhớ rất tồi, chúng sống trong hiện tại, chúng vô tư.
Người ta đã nói nhiều về việc sống trong hiện tại.
Hãy bình tĩnh và sống trong hiện tại.
Người ta đã nói nhiều về việc sống trong hiện tại.
Có một câu chuyện thiền nói về việc sống trong hiện tại.
Người ta đã nói nhiều về việc sống trong hiện tại.
Sự quan trọng của việc sống trong hiện tại.
Previous ArticleTrang Lạ: Hãy sống trong hiện tại!
Bạn đang sống trong hiện tại.
Cô bận rộn sống trong hiện tại.
Sống trong hiện tại này là vượt ra ngoài căng thẳng.
Sống trong hiện tại, ta tạo dựng tương lai cho chính mình.
Cô quá bận rộn sống trong hiện tại của mình.