IN HIS MEMORY in Vietnamese translation

[in hiz 'meməri]
[in hiz 'meməri]
trong ký ức của ông
in his memory
trong ký ức của anh
in his memory
trong bộ nhớ của mình
in his memory
ở trong trí nhớ ngài
in his memory
trong trí nhớ của ông
trong trí nhớ của anh
trong trí nhớ của hắn
trong kí ức của anh ấy
trong kí ức của cậu

Examples of using In his memory in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
In his memory, he could still see her green eyes glowing with laughter as she scoffed at noble titles-his in particular.
Trong trí nhớ của chàng, chàng vẫn có thể nhìn thấy đôi mắt xanh ngọc của nàng lấp lánh nét cười khi nàng chế nhạo những tước hiệu quý tộc- đặc biệt là tước hiệu của chàng..
Later, that dozy embrace solidified in his memory as the single moment of artless, charmed happiness in their separate and difficult lives.
Sau này, vòng tay mơ ngủ đó đông lại trong ký ức anh như khoảnh khắc duy nhất của niềm hạnh phúc đơn sơ, kỳ diệu trong cuộc sống xa cách và khó khăn của họ.
The bell remained in his memory, as if Jesus were calling him in stereo.
Tiếng chuông nầy vẫn ở trong ký ức của Ngài, như thể Chúa Giêsu gọi Ngài bằng âm thanh này.
Cannot be expected to carry in his memory the detail which he needs.
Hơn nữa không thể lưu vào bộ nhớ của mình những chi tiết bạn muốn thể hiện.
For instance, buying a card, whether it's humorous or heartfelt, allows you to observe the holiday in his memory.
Ví dụ: bằng cách mua một tấm thiệp, dù là hóm hỉnh hay chân thành, quý vị sẽ nhìn nhận ngày lễ qua những ký ức về cha mình.
I wonder if it was Mrs. Harker's presence which had touched some chord in his memory.
Tôi tự hỏi phải chăng sự có mặt của bà Harker đã làm khơi dậy một cái gì đó trong trí nhớ của ông ta.
cold girl was imprinted in his memory.
lạnh lùng đã in sâu vào trí nhớ của cậu.
to remember him and take comfort in his memory.
cảm thấy thoải mái trong kí ức về ông.
The AIDC, the ROC's air defense company, has nicknamed its AIDC F-CK Indigenous Defense Fighter the Ching Kuo in his memory.
AIDC, công ty phòng không Trung Hoa Dân Quốc, đặt tên cho chiếc AIDC F- CK Indigenous Defense Fighter là Kinh Quốc để tưởng nhớ ông.
the more deeply rooted it would become in his memory.
động bao nhiêu thì càng ăn sâu vào trí nhớ ông bấy nhiêu.
where Tezuka grew up, opened a museum in his memory.
mở một bảo tàng để tưởng nhớ ông.
then file your response in his memory bank.
sau đó ghi nhận phản hồi ấy vào trí nhớ của mình.
Pope Julius I was reported to have built a church near Ponte Mole in his memory.
Người ta nói rằng Đức Giáo Hoàng Julius I đã cho xây một nhà thờ gần Ponte Mole để kính nhớ ngài.
Kei will retain those 3 days in his memory.
Kei sẽ giữ lại 3 ngày trong ký ức của mình.
The college obtained his widow Eleanor's permission to rename the institution as Roosevelt College in his memory.
Trường đã nhận được sự đồng ý của Eleanor cho phép cô đổi tên tổ chức đó là Roosevelt College trong ký ức của mình.
Then he has the answer in his memory. But if I'm right, and John was working with these guys.
Nhưng nếu tôi đúng, và John đã từng làm việc với những gã này… vậy thì anh ta có câu trả lời trong kí ức của mình.
He wants a picture of her that will last in his memory.
Anh ấy wants một hình ảnh củaấy điều đó sẽ cuối cùng trong của anh ấy trí nhớ.
In his memory were established a publishing house, the Karl May Verlag in Bamberg,
Trong ký ức của ông đã được thành lập một nhà xuất bản,
He was assassinated as he was taken off the plane at the Manila International Airport(now called the Ninoy Aquino International Airport in his memory).
Ông bị ám sát khi ông đã được đưa ra khỏi máy bay tại sân bay quốc tế Manila( bây giờ gọi là sân bay quốc tế Ninoy Aquino trong bộ nhớ của mình).
He also presents the alternative explanation that Aeneas may have simply drowned in the river Numicus and that a shrine in his memory was built there.
Ông cũng trình bày giải thích thay thế rằng Aeneas có thể đã chết đuối dưới sông Numicus và rằng một ngôi đền trong ký ức của ông đã được xây dựng ở đó.
Results: 81, Time: 0.0594

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese