IN ONE OF TWO WAYS in Vietnamese translation

[in wʌn ɒv tuː weiz]
[in wʌn ɒv tuː weiz]
theo một trong hai cách
in one of two ways
1 trong 2 cách
in one of two ways
bằng một trong 2 cách
bằng một trong ba cách
in one of three ways
theo một trong hai kiểu

Examples of using In one of two ways in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
they work in one of two ways.
chúng hoạt động theo một trong 2 cách.
A lucid dream can begin in one of two ways.
Một giấc mơ sáng suốt có thể bắt đầu bằng một trong hai cách.
And you can respond in one of two ways.
Bạn có thể trả lời bằng một trong hai cách.
This restriction can be lifted in one of two ways.
Xung đột này có thể được thuyên giảm bằng một trong hai cách.
Every story ends in one of two ways.
Mỗi câu chuyện đều kết thúc bằng một trong hai cách.
Les Wexner built brands in one of two ways.
Les Wexner dựng thương hiệu chỉ với hai cách.
We recommend you use this sign in one of two ways.
Chúng tôi gợi ý bạn hãy đọc quyển sách này bằng một trong hai cách.
Settlement is the act of consummating the contract, and can be done in one of two ways, as specified per type of futures contract.
Quyết toán là hành động hoàn thành/ kết thúc hợp đồng, và có thể được thực hiện theo một trong hai cách, như được định rõ cho từng loại hợp đồng tương lai.
You can use this method in one of two ways to achieve the desired results.
Bạn có thể thực hiện 1 trong 2 cách để đạt được kết quả như mong muốn.
such as yellow, can arise in one of two ways.
có thể phát sinh theo một trong hai cách.
send it to the center in one of two ways.
gửi đến trung tâm bằng một trong 2 cách sau.
Once scientists do that, however, they can make subunit vaccines in one of two ways.
Tuy nhiên, khi đã làm được điều đó thì các nhà khoa học có thể chế tạo vắc- xin vô bào theo 1 trong 2 cách sau.
Once scientists do that, however, they can make subunit vaccines in one of two ways.
Tuy nhiên, khi nhà khoa học thực hiện việc này thì họ có thể tạo vắc- xin vô bào theo 1 trong 2 cách.
local resources, they will be processed in one of two ways.
cà phê được xử lý bằng một trong ba cách.
local resources, coffee is processed in one of two ways.
cà phê được xử lý bằng một trong ba cách.
Basically, humans will adapt to Mars' conditions in one of two ways.
Về cơ bản, con người sẽ thích nghi với điều kiện trên Sao Hỏa theo một trong hai hướng.
We will access the Account Information from each of your Providers in one of two ways.
Chúng tôi sẽ tiếp nhận thông tin từ quý khách hàng thông qua 1 trong 2 cách sau.
We will access the Account Information from each of your Providers in one of two ways.
Bước 2: Chúng tôi sẽ tiếp nhận thông tin từ quý khách hàng thông qua 1 trong 2 cách sau.
You can add clip art or online pictures to a file in one of two ways, depending on which version of Office you're using.
Bạn có thể thêm clip art hoặc ảnh trực tuyến vào một tệp trong một trong hai cách, tùy thuộc vào phiên bản Office bạn đang dùng.
usually in one of two ways. a.
thường theo một trong 2 cách.
Results: 186, Time: 0.0514

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese