IN THE FINAL BATTLE in Vietnamese translation

[in ðə 'fainl 'bætl]
[in ðə 'fainl 'bætl]
trong trận chiến cuối cùng
in the final battle
in the ultimate battle
in the last battle
during the last combat
trong trận chiến
in battle
in combat
in the fight

Examples of using In the final battle in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
near Sardis in the spring of 228 B.C.E.; and, in the final battle of the campaign, further south in Caria on the banks of the Harpasus, a tributary of the Maeander.[9].
gần Sardis vào mùa xuân năm 228 TCN, và trong trận chiến cuối cùng của chiến dịch, về phía nam ở Caria trên bờ sông Harpasus, một nhánh của sông Maeander.[ 13].
and then in the final battle when she comes back and kind of saves the day, that's all the digital suit.".
với Rocket và Nebula, sau đó trong trận chiến cuối khi cô quay trở lại phá hủy phi thuyền Thanos, tất cả đều là trang phục kĩ thuật số.".
Lee, who reorganized his army and prepared for offensive action in the final battles of June 25 to July 1,
Lee, người sau đó đã tổ chức lại quân đội và chuẩn bị cho việc tấn công trong những trận đánh cuối cùng diễn ra từ 25 tháng 6 đến 1 tháng 7,
Lee, who reorganized the army and prepared for offensive action in the final battles of June 25 through July 1,
Lee, người sau đó đã tổ chức lại quân đội và chuẩn bị cho việc tấn công trong những trận đánh cuối cùng diễn ra từ 25 tháng 6 đến 1 tháng 7,
More than 100,000 South Vietnamese who had sided with the United States perished in the final battles, were executed immediately thereafter
Hơn 100.000 binh sĩ Việt Nam Cộng Hoà tử thương trong các trận chiến cuối cùng, hay đã bị xử tử ngay sau đó
who reorganized the army and prepared for offensive action in the final battles of June 25 through July 1,
chuẩn bị cho việc tấn công trong những trận đánh cuối cùng diễn ra từ 25 tháng 6 đến 1 tháng 7,
who reorganized his army and prepared for offensive action in the final battles of June 25 to July 1,
chuẩn bị cho việc tấn công trong những trận đánh cuối cùng diễn ra từ 25 tháng 6 đến 1 tháng 7,
Who will win in the final battle?
Ai sẽ giành chiến thắng trong trận chiến cuối cùng?
They both wind up dead in the final battle.
Cả hai đã kết liễu nhau trong trận chiến cuối cùng.
Then proceed to fight with Titan in the final battle.
Sau đó anh ta tiến hành chiến đấu với Titan trong trận chiến cuối cùng.
The Iron Kaiser is piloted by Kiba in the final battle against SKI.
Iron Kaiser do Kiba điều khiển trong trận chiến cuối cùng với SKL.
He was finally released in a comical fashion and aids in the final battle.
Ông cuối cùng đã được phát hành trong một thời trang hài hước và hỗ trợ trong trận chiến cuối cùng.
Oh, god will answer for everyone in the final battle i have foreseen.
Oh, Chúa sẽ trả lời cho mọi người trong trận chiến cuối cùng mà tôi đã lường trước.
You're not the only one mad at losing in the final battle.”.
Không phải con kẻ thua cuộc thảm bại nhất trong cuộc chiến!”.
In the end, the majority of Earthlings refused to participate in the final battle.
Hội người Địa cầu kia còn từ chối tham gia vào trận chiến cuối cùng.
In the final battle, Ruby Moon battles Yue and initially appears to be winning.
Trong trận chiến cuối cùng, Ruby Moon đấu với Yue và có vẻ giành được thắng lợi vào lúc ban đầu.
There was an immense slaughter. In the final battle between Spartacus and Crassus' army.
Trong trận chiến cuối cùng giữa Spartacus và quân cùa Crassus, có một cuộc tàn sát khùng khiếp.
She had one of the best moments in the final battle against Thanos in EndGame.- Sa26.
Anh đã gặp lại cô trong những phút cuối của trận chiến sinh tử với Thanos trong Endgame.
In the final battle, two Full Psycho Frame mobile suits displayed power beyond human imagination.
Trong trận chiến cuối cùng, hai mobile suit Full Psyho Frame đã thể hiện thứ sức mạnh vượt qua cả trí tưởng tượng của con người.
In the final battle, instead of Kallen, she fights alongside with Gino against Suzaku in the Damocles.
Trong trận chiến cuối cùng, thay vì Kallen, cô chiến đấu bên cạnh Gino chống lại Suzaku trong hạm Damocles.
Results: 613, Time: 0.0492

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese