IN THE HABITABLE ZONE in Vietnamese translation

[in ðə 'hæbitəbl zəʊn]
[in ðə 'hæbitəbl zəʊn]
trong vùng có thể ở được
in the habitable zone
trong vùng sinh sống
in the habitable zone
nằm trong vùng
is in the zone
located in the region
in the habitable zone
is in the area
is in the region
is located in the zone
trong khu vực có thể ở được
in the habitable zone
trong khu vực có thể tồn tại sự sống
trong vùng ở được
in the habitable zone
về hành tinh nằm trong khu vực có thể sống được
nằm trong vùng có thể sinh sống
trong vùng goldilocks
in the goldilocks zone
in the habitable zone

Examples of using In the habitable zone in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
it is potentially in the habitable zone as well.
nó có tiềm năng trong vùng sinh sống.
Of these newly discovered planets, nine orbit in the habitable zone of their star and nearly 550 are possibly rocky planets roughly around the same size as Earth.
Trong số các hành tinh mới được phát hiện, 9 hành tinh có quỹ đạo nằm trong vùng có thể sinh sống của sao chủ và gần 550 hành tinh có khả năng là các hành tinh đá với kích thước tương đương Trái Đất.
cooler than the sun, so the exoplanet is thought to lie in the habitable zone.
ngoại hành tinh được cho là nằm trong vùng có thể ở được.
In the habitable zone, a planet(whether in this solar system
Trong vùng ở được, một hành tinh(
Previous research performed by a team at Harvard University suggested that there is one Earth-sized planet in the habitable zone of each red dwarf star.
Nghiên cứu trước đây do một đội nghiên cứu tại Đại học Harvard tiến hành đề xuất rằng có một hành tinh cỡ Trái đất nằm trong vùng ở được của mỗi sao lùn đỏ.
the right atmospheric conditions, but the chances are highest with the three in the habitable zone.
cơ hội lớn nhất thuộc về 3 hành tinh nằm trong khu vực có thể sống được.
As a result, the planet's orbit was thought to be in the habitable zone and the planet was nicknamed Goldilocks(not too cold
Do đó, quỹ đạo của hành tinh được cho là nằm trong vùng có thể sinh sống được và hành tinh này biệt danh
we know it- but the chances are highest with the three in the habitable zone.
cơ hội lớn nhất thuộc về 3 hành tinh nằm trong khu vực có thể sống được.
Our current scientific understanding of how life survives and works tells us it needs liquid water- which would be found in the habitable zone- and a source of heat, as well as some sort of protection from space radiation.
Sự hiểu biết khoa học hiện tại của chúng ta về sự sống đơn giản nói về sự cần thiết của nước lỏng- có thể tìm thấy trong vùng Goldilocks- và nguồn nhiệt, cũng như một lá chắn chống lại các tia bức xạ từ vũ trụ.
Teegarden c is a candidate exoplanet found orbiting in the habitable zone of Teegarden's star, an M-type red dwarf star around 12 light years away from the Solar System.
Teegarden c là một hành tinh ngoài hệ mặt trời được tìm thấy quay quanh khu vực có thể ở được của ngôi sao Teegarden, một ngôi sao lùn đỏ loại M cách Hệ Mặt Trời khoảng 12 năm ánh sáng.
Newly announced exoplanets will be among 49 Earth-like planets in the habitable zone discovered by Kepler, more than 30 of which have been confirmed.
Ngoại hành tinh vừa được công bố sẽ nằm trong số 49 hành tinh giống Trái Đất thuộc vùng có thể sống được do Kepler phát hiện, hơn 30 trong số này đã được xác nhận.
percent larger than Earth, and it also appears to reside in the habitable zone of its star, though on the zone's outer edge;
nó cũng dường như cư trú trong vùng có thể ở của ngôi sao, mặc dù rìa ngoài của khu vực;
Although the planet sits in the habitable zone of its solar system, scientists say that there is now no way to determine whether there are signs of life.
Mặc dù hành tinh này thuộc khu vực có thể sống được, các nhà khoa học cho biết vẫn chưa cách nào để xác thực liệu nó dấu hiệu của sự sống hay không.
This search excludes a planet with a few Earth masses orbiting in the habitable zone, or a Jupiter-mass planet orbiting at a radius of 1 AU or less.
Tìm kiếm này loại trừ một hành tinh một vài khối Trái đất quay quanh khu vực có thể ở được hoặc một hành tinh khối lượng Sao Mộc quay quanh bán kính 1 AU hoặc ít hơn.
to life as we know it- under the right atmospheric conditions, but the chances are highest with the three in the habitable zone.
khả năng cao nhất là với ba hành tinh nằm trong vùng hỗ trợ sự sống.
eight other planets currently in the habitable zone, including Mars.
tám hành tinh khác hiện đang ở trong vùng ở được, kể cả sao Hỏa.
Of the 1, 030 confirmed planets discovered by NASA's Kepler spacecraft, a dozen are less than twice the size of Earth and reside in the habitable zone of their host stars.
Trong số 1.030 hành tinh được xác nhận được phát hiện bởi tàu vũ trụ Kepler của NASA, một tá hành tinh kích thước nhỏ hơn hai lần Trái đất và nằm trong vùng có thể ở của các ngôi sao chủ của chúng.
Dr. Lammer and his team modeled the balance of capture and removal of hydrogen for planetary cores between 0.1 and 5 times the mass of the Earth, located in the habitable zone of a Sun-like star.
Tiến sĩ Lammer và nhóm của ông đã mô hình hóa sự cân bằng thu giữ và mất hydro cho các lõi hành tinh có khối lượng đạt từ 0,1 đến 5 lần khối lượng Trái đất nằm trong vùng sống được của một ngôi sao giống Mặt trời.
a top science priority, and finding so many planets like these for the first time in the habitable zone is a remarkable step forward toward that goal.”.
việc tìm kiếm rất nhiều hành tinh có vùng sinh sống như thế này, lần đầu tiên, là một bước tiến đáng kể hướng tới mục tiêu đó.".
Dr. Lammer and his team modelled the balance of capture and removal of hydrogen for planetary cores between 0.1 and 5 times the mass of the Earth, located in the habitable zone of a Sun-like star.
Tiến sĩ Lammer và nhóm của ông đã mô hình hóa sự cân bằng thu giữ và mất hydro cho các lõi hành tinh có khối lượng đạt từ 0,1 đến 5 lần khối lượng Trái đất nằm trong vùng sống được của một ngôi sao giống Mặt trời.
Results: 65, Time: 0.0593

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese