Examples of using
In the raid
in English and their translations into Vietnamese
{-}
Colloquial
Ecclesiastic
Computer
Heller immediately arrests Boudreau but then delays custody, allowing Boudreau to assist Jack in the raid of a Russian diplomatic compound.
Boudreau ngay lập tức bị bắt giữ bởi Tổng thống, người sau đó trì hoãn lại, cho phép Boudreau hỗ trợ Jack tấn công vào khu phức hợp ngoại giao của người Nga.
His accomplice and local facilitator were also killed in the raid.”.
Kẻ tòng phạm và đối tượng trợ giúp cho tên này cũng đã bị tiêu diệt trong cuộc không kích trên”.
Abu Sayyaf himself was killed in the raid, but his wife is in Iraqi custody and has since provided
Abu Sayyaf đã tự sát trong cuộc đột kích nhưng vợ hắn vẫn đang bị giam giữ ở Iraq
In the raid on four premises, enforcers seized animal parts including elephant tusks,
Trong cuộc đột kích vào bốn cơ sở, lực lượng thực thi luật đã
nuanced portrait of the world's most wanted man in the years before he was killed in the raid on his compound.
nhất trên thế giới, trong những năm trước khi ông bị giết trong cuộc tấn công vào khu nhà của ông.
She survived but four others were killed in the raid: the courier, his wife Bushra, his brother,
Fateh sống sót nhưng 4 người khác đã bị giết chết trong vụ đột kích, gồm người đưa thư,
According to Pentagon sources, no children were harmed in the raid but two Baghdadi wives were killed, possibly by the vest detonation.
Theo các nguồn tin của Lầu Năm Góc, không có trẻ em chịu tổn thương trong cuộc đột kích, nhưng 2 người vợ của al- Baghdadi đã thiệt mạng, có khả năng do vụ nổ lúc hắn tự sát.
It added the US had identified several similarities between the drones used in the raid and an Iranian designed and produced unmanned aircraft known as the IRN-05 UAV.
Báo cáo cho biết thêm, Mỹ đã xác định được một số điểm tương đồng giữa máy bay không người lái được sử dụng trong cuộc tấn công và máy bay không người lái do Iran chế tạo, có tên gọi IRN- 05 UAV.
McKenzie declined to provide any further details about the two men captured in the raid, but said that a"substantial" amount of electronics and documents had been recovered from the compound.
McKenzie từ chối cung cấp thông tin chi tiết về hai người đàn ông bị bắt trong cuộc đột kích, nhưng nói rằng Mỹ đã tịch thu một lượng đáng kể thiết bị điện tử và tài liệu trong khu nhà.
was killed in the raid.
đã bị giết trong cuộc tấn công.
The San Marcos, Texas, chapter of the Commemorative Air Force has in its museum the armor plate from the pilot seat of the B-25 Doolittle flew in the raid.
Bảo tàng của Commemorative Air Force tại San Marcos, Texas trưng bày tấm giáp bảo vệ ghế ngồi của phi công trên chiếc B- 25 mà Doolittle bay trong cuộc không kích.
Israeli state television(Channel 1), Mr. Netanyahu said Israel regrets the loss of life in the raid, but it cannot apologize that its soldiers had to defend themselves to avoid being“lynched.”.
Israel lấy làm tiếc vì thương vong trong vụ tấn công, nhưng nước này không thể xin lỗi vì các binh sĩ của họ phải tự vệ để tránh điều mà ông gọi là“ bị đánh hội đồng”.
O'Neill hasn't written a book, but he has spoken with journalists about his role in the raid, and particular details about how it was conducted.
Mặc dù không viết sách nhưng O' Neill đã nói với các nhà báo về vai trò của mình trong cuộc đột kích và những chi tiết cụ thể về điều đó đã được thực hiện như thế nào.
Experts say the computers and phones seized in the raid contain a treasure trove of information that foreign intelligence agencies are likely to seek out from the group.
Các chuyên gia cho rằng máy tính và điện thoại bị lấy đi trong vụ tấn công có thể chứa rất nhiều thông tin mà tình báo nước ngoài muốn thu thập từ nhóm này.
Police seized 284 boxes of designer handbags and dozens of bags filled with cash and jewellery in the raid on a luxury condominium in the centre of Kuala Lumpur linked to Najib.
Cảnh sát đã tịch thu 284 thùng đựng túi xách hàng hiệu, hàng chục bao đựng đầy tiền mặt và đồ trang sức trong cuộc đột kích vào một căn hộ cao cấp ở trung tâm Kuala Lumpur có liên quan đến ông Najib.
It also worth noting that the Mirage 2000 jets used by the Indian Air Force in the raid are the same type of aircraft that deliver some of India's airborne nuclear weapons.
Điều đáng chú ý là các máy bay phản lực Mirage 2000 được Không quân Ấn Độ sử dụng trong cuộc đột kích là cùng loại máy bay mang vũ khí hạt nhân trên không của Ấn Độ.
Police seized 284 boxes of designer handbags and dozens of bags full of money and jewelry in the raid on a luxury condo in downtown Kuala Lumpur linked to Najib.
Cảnh sát đã tịch thu 284 thùng đựng túi xách hàng hiệu, hàng chục bao đựng đầy tiền mặt và đồ trang sức trong cuộc đột kích vào một căn hộ cao cấp ở trung tâm Kuala Lumpur có liên quan đến ông Najib.
Police seized 284 boxes of designer handbags and dozens of bags filled with cash and jewelry in the raid on a luxury condominium in the center of Kuala Lumpur linked to Najib.
Cảnh sát đã tịch thu 284 thùng đựng túi xách hàng hiệu, hàng chục bao đựng đầy tiền mặt và đồ trang sức trong cuộc đột kích vào một căn hộ cao cấp ở trung tâm Kuala Lumpur có liên quan đến ông Najib.
An additional male and female were also arrested in the raid, although it is unclear if they were involved in the alleged drug activity
Một người đàn ông và một phụ nữ khác cũng bị bắt trong cuộc truy bắt, mặc dù không rõ liệu họ có
An additional male and female were also arrested in the raid, although it is unclear if they were involved in the sale of children.
Một người đàn ông và một phụ nữ khác cũng bị bắt trong cuộc truy bắt, mặc dù không rõ liệu họ có liên quan đến hoạt động buôn bán ma túy hay bán trẻ em hay không.
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文