IN THE TRASH in Vietnamese translation

[in ðə træʃ]
[in ðə træʃ]
vào thùng rác
in the trash
in the garbage
in the bin
in a dumpster
in the rubbish
into the dustbin
into dumpsters
into a trashcan
trong đống rác
in the trash
in piles of rubbish
the rubbish heap
in piles of garbage
vào sọt rác
in the trash
into the dustbin
in the bin

Examples of using In the trash in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
and-- People are digging in the trash.
và… Người ta phải bới rác.
He's in the trash! Lie down!
Nằm xuống!?- Hắn ở trong đống rác!
Right in the trash.
Vào ngay thùng rác.
Found this in the trash.
Tìm thấy nó ở thùng rác.
The global mood on climate change was in the trash can.
Thái độ của thế giới với biến đổi khí hậu như ở trong thùng rác.
I will just throw you in the trash.
Tôi sẽ quẳng cậu vào đống rác.
Wait, trashed? Hi-5 is in the trash?
Chờ đã, thùng rác ư? Hi- 5 ở trong thùng rác?
And throw those books in the trash.
Vứt mấy quyển sách đi.
Did you put a tracker in the trash?
Cô cài máy dò trên thùng rác?
I found it in the trash.
Mẹ tìm thấy trong thùng rát.
A New York resident came across a painting lying in the trash while walking through Manhattan in 2003.
Một cư dân New York đã tìm thấy bức tranh đang nằm trong đống rác khi đi bộ tại Manhattan vào năm 2003.
Whatever of these writings I had in my possession I threw in the trash with my own hands in 1978.
Bất luận là tác phẩm nào thuộc quyền sở hữu của tôi, tôi đều tự tay mình vứt hết vào sọt rác hồi năm 1978.
could not simply ignore the baby and leave him to die in the trash.
tôi không thể bỏ mặc đứa trẻ và để nó chết trong đống rác”.
Of all the treasures Jesus saw in the trash, this is most significant.
Trong hết thảy những kho tàng mà Chúa Jesus gặp được trong đống rác, đây là điều quan trọng hơn hết.
Nobody rustles in the trash can, no one hides over the cracks, when the light in the kitchen lights up.
Không ai xào xạc trong thùng, không ai trốn trong các vết nứt khi đèn bật sáng trong bếp.
Days after I found it in the trash, this beauty is thriving!”.
Ngày sau khi tôi tìm thấy nó ở đống rác, cái cây sinh đẹp đang hồi sinh!".
Instead of it ending up in the trash, we can make things that will continue to be used.
Thay vì vứt bỏ chúng thì chúng ta có thể thanh lý lại với những món đồ vẫn còn có thể dùng được.
And the plastic bag found on the day of the incident in the trash can of the scene.
Trong thùng rác ở hiện trường. Đây là túi ni lông tìm thấy vào ngày xảy ra vụ việc.
Cause you left me in the trash. But I don't have those memories, Mama.
Vì mẹ đã vứt con ở thùng rác. Nhưng con không có ký ức đó, mẹ ơi.
We have got three missing kids, Garcia.-but I'm not sure… mpg. I'm walking Morgan through retrieving what he put in the trash.
Tôi sẽ hướng dẫn Morgan lấy những gì nó bỏ trong thùng rác, nhưng… Chúng tôi có 3 đứa trẻ mất tích, Garcia.
Results: 467, Time: 0.0482

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese