IN YOUR ABILITY in Vietnamese translation

[in jɔːr ə'biliti]
[in jɔːr ə'biliti]
trong khả năng
in the ability
in the capacity
possible
in the possibility
in the capability
in the likelihood
afford
in the probability
in potentially
vào năng lực của mình
in your abilities
in my own abilities

Examples of using In your ability in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
In other words, linguistic intelligence is seen in your ability to find the right words to express what you mean.
Nói cách khác, thông minh về ngôn ngữ được nhìn thấy trong khả năng tìm kiếm những từ ngữ chính xác để diễn tả ý kiến của bạn.
to require your taking some risks, and you can't allow failure to stop you from believing in your ability to succeed.
bạn không thể để thất bại ngăn bạn tin tưởng vào năng lực của mình.
muscle weakness without any changes in your ability to feel things.
yếu cơ trong khả năng cảm nhận mọi thứ hay không.
By dipping into one short lesson a day you will soon notice the difference in your ability to speak English.
Bằng việc đào sâu vào mỗi bài học ngắn mỗi ngày bạn có thể sớm nhận ra sự khác biệt trong khả năng nói tiếng Anh của mình.
The second half of the month also is marked by a giant leap forward in your ability to communicate well with others.
Nửa cuối của tháng cũng sẽ đánh dấu bước nhảy vọt lớn trong khả năng giao tiếp với những người xung quanh.
Often, the difference between a successful business and a construction service provider lies in your ability to face risk.
Thông thường, sự khác biệt giữa một công ty xây dựng thành công và đang gặp khó khăn nằm trong khả năng quản lý rủi ro của bạn.
After accomplishing so much, you're going to feel a lot more confident in your ability to achieve anything you set your mind to.
Sau khi hoàn thành rất nhiều, bạn sẽ cảm thấy tự tin hơn nhiều trong khả năng đạt được bất cứ điều gì bạn đặt ra.
According to experts, how you spend your downtime plays a huge part in your ability to achieve these things.
Theo các chuyên gia, cách bạn sử dụng thời gian rảnh rỗi đóng một phần quan trọng trong khả năng đạt được những điều kể trên.
Often, the difference between a successful construction company and a struggling construction company lies in your ability to manage risk.
Thông thường, sự khác biệt giữa một công ty thành công và một công ty đang gặp khó khăn, nằm trong khả năng quản lý rủi ro.
So believing in your ability and what you pursue is very important, not only in research but also in many other works.”.
Chính vì thế tự tin vào khả năng của mình và điều mình theo đuổi là điều rất quan trọng không chỉ trong nghiên cứu mà cả trong mọi việc khác“.
It's important to note that changes in your ability to smell may also be due to other causes such as.
Cũng cần chú ý rằng, thay đổi khả năng cảm nhận mùi cũng có thể là do nguyên nhân khác.
You should behave and trust in your ability to assess your own use of information you get in inVietnam.
Bạn nên cư xử và tin tưởng vào khả năng của bạn để đánh giá việc sử dụng thông tin của riêng bạn ở Việt Nam.
You may notice a decrease in your ability to juggle multiple tasks, process information rapidly or focus on detail.
Bạn có thể để ý đến sự sút giảm khả năng đáp ứng nhiều công việc, tiếp thu thông tin nhanh hay tập trung vào chi tiết.
There's nothing wrong with believing in your ability and feeling good when you have done something well.
Không có gì sai với việc tin tưởng vào khả năng của bạn và cảm thấy tốt khi bạn hoàn thành thứ gì đó thật tốt.
Belief in your ability to carry out a plan encourages you to follow the plan through with persistence.
Tin vào khả năng của bản thân đủ sức tiến hành một plan khuyến khích bạn theo đuổi kế hoạch đó với lòng kiên trì.
This will help restore trust in your ability to create change.[6].
Điều này sẽ phục hồi niềm tin về năng lực của bạn trong việc tạo ra thay đổi.[ 8].
What will separate you from the pack is in your ability to solve seller's problems as quickly and painlessly as possible.
Điều gì sẽ tách quý khách khỏi các gói là trong khả năng của mình để giải quyết các vấn đề của người bán một cách nhanh chóng càng tốt.
I have the utmost faith in your ability to do that, since.
Chính niềm tin vững chắc của ông vào khả năng ấy khiến ông làm được điều ấy, vì.
The essence of creativity is contained in your ability to solve the inevitable problems and difficulties of business life.
Bản chất của sự sáng tạo nằm trong khả năng của bạn trong việc giải quyết các vấn đề và khó khăn trong cuộc sống kinh doanh.
This is when you place too much confidence in your ability to predict the outcomes of your investment decisions.
Đó là khi bạn quá tin vào khả năng phán đoán kết quả đầu tư của bản thân.
Results: 165, Time: 0.0463

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese