INTELLIGENCE CHIEF in Vietnamese translation

[in'telidʒəns tʃiːf]
[in'telidʒəns tʃiːf]
giám đốc tình báo
intelligence chief
intelligence director
spy chief
lãnh đạo tình báo
intelligence chief
heads of intelligence
trưởng tình báo
intelligence chief
giám đốc cơ quan tình báo
intelligence agency director
intelligence agency chief
đứng đầu cơ quan tình báo
intelligence chief
đốc tình

Examples of using Intelligence chief in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Alex carried his drink over near the set so he could hear better, and watched a repeat of an earlier press conference held by Carter Gray, the nation's intelligence chief.
Alex mang cốc đồ uống của mình lại gần màn hình để có thể nghe rõ hơn, và xem phần phát lại một cuộc họp báo diễn ra trước đó dưới sự chủ trì của Carter Gray, trùm tình báo quốc gia.
the Liberation of Ahvaz(ASMLA), Danish intelligence Chief Finn Borch Andersen said.
theo xác nhận của giám đốc tình báo Đan Mạch Finn Borch Andersen.
Flynn entered the White House with a cloud over him- he had been fired by Barack Obama as defence intelligence chief and was deeply distrusted across the intelligence community.
Ông Flynn bước vào Nhà Trắng với đám mây đen phủ trên đầu: Ông từng bị Tổng thống Barack Obama sa thải khỏi vị trí lãnh đạo cơ quan tình báo Bộ Quốc phòng và mất uy tín một cách nghiêm trọng trong cộng đồng tình báo..
the Liberation of Ahvaz(ASMLA), Danish intelligence chief Finn Borch Andersen said Tuesday.
theo xác nhận của giám đốc tình báo Đan Mạch Finn Borch Andersen.
She was regarded as first lady until 1979 when her father was also assassinated-by his own intelligence chief, Kim Jae-gyu,
Kể từ đó, bà được coi là đệ nhất phu nhân cho đến năm 1979 khi cha bà cũng bị ám sát bởi giám đốc tình báo của mình, Gim Jaegyu,
Prince Turki al-Faisal, Saudi Arabia's former intelligence chief, and retired Israeli Army Maj. Gen. Yaakov Amidror,
Hoàng tử Turki al- Faisal là cựu giám đốc tình báo của Saudi Arabia, và Thiếu tá Quân đội
which website Mediapart said was signed by Kadhafi's foreign intelligence chief Mussa Kussa, referred to an"agreement in principle to
bằng tiếng Arập này, mà trang mạng trên nói là được Giám đốc tình báo của Gaddafi- ông Mussa Kussa ký tên,
a former Israel Defense Forces(IDF) intelligence chief, Aharon Zeevi Farkas, said that at
nghị ở Tel Aviv, cựu lãnh đạo tình báo của IDF, ông Aharon Zeevi Farkas nói
Moon was accompanied by his spy chief, Suh Hoon, while Kim was joined by Kim Yong Chol, a former military intelligence chief who is now a vice chairman of the North Korean ruling party's Central Committee tasked with inter-Korean relations.
Tổng thống Moon được đi kèm với giám đốc tình báo của ông, Suh Hoon, trong khi Kim được tháp tùng bởi Kim Yong- chol, một cựu lãnh đạo tình báo quân sự hiện đang là phó chủ tịch ủy ban trung ương của đảng cầm quyền Bắc Triều Tiên được giao nhiệm vụ quan hệ giữa Hàn Quốc.
which website Mediapart said was signed by Kadhafi's intelligence chief Mussa Kussa, referred to an“agreement in principle to
bằng tiếng Arập này, mà trang mạng trên nói là được Giám đốc tình báo của Gaddafi- ông Mussa Kussa ký tên,
His intelligence chief also announced that he would not seek re-election in 2020
Cục trưởng tình báo đương nhiệm của ông cũng tuyên bố
WASHINGTON(Reuters)- Donald Trump is receiving foreign policy advice from a former U.S. military intelligence chief who wants the United States to work more closely with Russia to resolve global security issues,
WASHINGTON( Sputnik)- Ứng viên Tổng thống Mỹ Donald Trump đang nhận sự tư vấn chính sách đối ngoại từ một cựu lãnh đạo tình báo quân đội Mỹ,
several princes including Deputy Crown Prince Muqrin, intelligence chief Prince Khaled bin Bandar
một số hoàng tử trong đó có Phó Thái tử Muqrin, Giám đốc tình báo Hoàng tử Khaled bin Bandar
as in Somalia, where intelligence chief Mohamed Warsame Darwish, the instigator of heavy-handed raids,
ví dụ như tại Somali, giám đốc cơ quan tình báo quốc gia Mohamed Warsame Darwish,
dating to his deployments in Asia as an intelligence officer aboard the aircraft carrier USS Kitty Hawk and as intelligence chief for the Navy's 7th Fleet,
tình báo trên tàu sân bay USS Kitty Hawk và chỉ huy trưởng tình báo Hạm đội 7,
which website Mediapart said was signed by Gaddafi's foreign intelligence chief Mussa Kussa, referred to an“agreement in principle to
bằng tiếng Arập này, mà trang mạng trên nói là được Giám đốc tình báo của Gaddafi- ông Mussa Kussa ký tên,
Saudi Arabia's deputy public prosecutor Shalaan Shalaan told reporters in November 2018 that the murder was ordered by the head of a"negotiations team" sent to Istanbul by the Saudi deputy intelligence chief to bring Khashoggi back to the kingdom"by means of persuasion" or, if that failed,"by force".
Phó trưởng công tố Ả- rập Saudi Shalaan nói với các phóng viên hồi tháng 11/ 2018 rằng vụ sát hại đã được ra lệnh từ người đứng đầu một" nhóm đàm phán" do phó giám đốc cơ quan tình báo Ả- rập Saudi gửi tới Istanbul nhằm đưa ông Khashoggi trở về nước" bằng cách thuyết phục", hoặc nếu không được thì" bằng vũ lực".
dating to his deployments in Asia as an intelligence officer aboard the aircraft carrier USS Kitty Hawk and as intelligence chief for the Navy's 7th Fleet,
tình báo trên tàu sân bay USS Kitty Hawk và chỉ huy trưởng tình báo Hạm đội 7,
Prince Turki al-Faisal, Saudi Arabia's former intelligence chief, and retired Israeli Army Maj. Gen. Yaakov Amidror,
Hoàng tử Turki al- Faisal là cựu giám đốc tình báo của Saudi Arabia, và Thiếu tá Quân đội
recently held a phone conversation with Abbas Kamel, Egypt's acting intelligence chief, to see if Cairo was willing to contribute to the implementation of the plan.
quyền giám đốc tình báo của Ai Cập, để xem liệu Cairo có sẵn sàng đóng góp vào việc thực hiện kế hoạch hay không.
Results: 120, Time: 0.0448

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese