INVOLVES PLACING in Vietnamese translation

[in'vɒlvz 'pleisiŋ]
[in'vɒlvz 'pleisiŋ]
liên quan đến việc đặt
involves placing
involves putting
involves setting
bao gồm việc đặt
involves placing

Examples of using Involves placing in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Remarketing involves placing a cookie on your computer when you browse our website in order to be able to serve you an advertisement for our products or services when you visit some other website.
Tiếp thị lại liên quan đến việc đặt cookie trên máy tính của bạn khi bạn duyệt qua trang web của chúng tôi để có thể phân phối cho bạn quảng cáo cho các sản phẩm hoặc dịch vụ của chúng tôi khi bạn truy cập một số trang web khác.
Dustyrelief", a system created by the City of Bangkok and design firm New-Territories, involves placing an electrically charged metal mesh over a building, which attracts large.
Dustyrelief", một hệ thống được tạo bởi Thành phố Bangkok và công ty thiết kế New- Terr Lãnh thổ, liên quan đến việc đặt một lưới kim loại tích điện trên một tòa nhà, thu hút các hạt khói lớn và dính chúng lại với nhau.
This involves placing filters on every phone in the house as shown below,
Điều này liên quan đến việc đặt bộ lọc trên mọi điện thoại trong nhà
This involves placing liquid extracts of egg protein on a child's forearm or back,
Điều này liên quan đến việc đặt chiết xuất dạng lỏng của protein trứng trên cánh tay
Object or Image Meditation- This involves placing your focus either on an image in your mind or on an actual object in the environment.
Thiền một đối tượng hay hình ảnh- Điều này liên quan đến việc đặt sự tập trung của bạn vào một hình ảnh trong tâm trí của bạn hoặc vào một đối tượng thực tế ở không gian xung quanh.
Care involves placing a person in a ventilated and carefully cleaned private room,
Chăm sóc liên quan đến việc đặt một người trong phòng riêng thông thoáng
The molding of composite materials involves placing a quantity of molding material in a pair of metals to cure a molded article at a certain temperature and pressure.
Việc đúc các vật liệu composite liên quan đến việc đặt một lượng vật liệu đúc vào một cặp kim loại để xử lý vật phẩm đúc ở nhiệt độ và áp suất nhất định.
The most fundamental two-light setup for photographing people involves placing one light source on each side of the model so that the model is“sandwiched” by the lights.
Cách cài đặt 2 đèn cơ bản nhất để chụp người gồm có đặt 1 nguồn sáng ở mỗi bên của người mẫu sao cho người mẫu" kẹp giữa" hai đèn.
This technique involves placing biological material on a sterile nutrient medium, where the pathogen in a specially created for this condition multiplies rapidly
Kỹ thuật này liên quan đến việc đặt vật liệu sinh học lên môi trường dinh dưỡng vô trùng,
Glass Mat Thermoplastics The molding of composite materials involves placing a quantity of molding material in a pair of metals to cure a molded article at a certain temperature and pressure During the molding process heat and pressure are required….
Kính nhiệt dẻo Mat Việc đúc các vật liệu composite liên quan đến việc đặt một lượng vật liệu đúc vào một cặp kim loại để xử lý vật phẩm đúc ở nhiệt độ và áp suất nhất định. Trong quá trình đúc, nhiệt và áp suất được yêu cầu để làm dẻo vật liệu đúc,….
In post mortem examinations a procedure known as the"sink test" involves placing the lungs of an animal in an aqueous solution of fomaldehyde; if the lungs float it suggests the animal was probably breathing or able to breathe at the time of death.
Trong bài kiểm tra khám nghiệm tử thi một thủ tục được gọi là" kiểm tra bồn rửa" bao gồm việc đặt các lá phổi của một con vật trong một dung dịch formaldehyde, nếu phổi nổi nó cho thấy các động vật có thể thở hay thở tại thời điểm cái chết.
Developed by General Telephone and Electronics(GTE) and called KarTrak ACI(Automatic Car Identification), this scheme involves placing colored lines in various combinations on steel plates affixed to the sides of the railroad tracks.
Được phát triển bởi Tổng Điện thoại và Điện tử( GTE) và được gọi là KarTrak ACI( Hệ thống Nhận dạng Ô tô tự động), chương trình này bao gồm đặt các sọc có màu trong các kết hợp khác nhau trên các tấm thép được gắn liền với các cạnh của xe lăn đường sắt.
The method they ultimately published involved placing the cells in an acid solution for 30 minutes and then spinning them
Phương pháp họ dùng, cuối cùng được đăng tải, liên quan đến việc đặt các tế bào trong một dung dịch acid 30 phút
For instance, these may involve placing data into rows
Ví dụ, những điều này có thể liên quan đến việc đặt dữ liệu vào các hàng
Developed by General Telephone and Electronics and called KarTrak ACI, this scheme involved placing colored stripes in various combinations on steel plates which were affixed to the sides of railroad rolling stock.
Được phát triển bởi Tổng Điện thoại và Điện tử( GTE) và được gọi là KarTrak ACI( Hệ thống Nhận dạng Ô tô tự động), chương trình này bao gồm đặt các sọc có màu trong các kết hợp khác nhau trên các tấm thép được gắn liền với các cạnh của xe lăn đường sắt.
Its first use was on American railroads in the 1960s and involved placing colored stripes in various combinations on steel plates fixed to the sides of railroad stock.
Công dụng đầu tiên của nó là trên đường sắt Mỹ vào những năm 1960 và liên quan đến việc đặt các sọc màu trong các kết hợp khác nhau trên các tấm thép được cố định vào các cạnh của nhà kho đường sắt.
It may involve placing a filter in the body's largest vein to prevent blood clots from traveling to the lungs or removing a large blood clot from the vein or injecting clot-busting medicines.
Nó có thể liên quan đến việc đặt một bộ lọc vào tĩnh mạch lớn nhất của cơ thể để ngăn ngừa các cục máu đông đi đến phổi, loại bỏ một cục máu đông lớn từ các tĩnh mạch hoặc tiêm thuốc làm tan huyết khối.
using a sonar device outside of your body, though some ultrasound examinations involve placing a device inside your body.
một số kiểm tra siêu âm liên quan đến việc đặt một thiết bị bên trong cơ thể.
Basket Bet: Placing a basket bet, which is also known by many casino aficionados as the‘first four bet' will involve placing bets on the numbers 0-1-2-3.
Basket Bet: Đặt một cược đặt cược, cũng được biết đến bởi nhiều người hâm mộ casino như' lần đầu tiên four bet' sẽ liên quan đến việc đặt cược vào số 0- 1- 2- 3.
called KarTrak ACI(Automatic Car Identification), this scheme involved placing colored stripes in various combinations on steel plates which were affixed to the sides of railroad rolling stock.
chương trình này bao gồm đặt các sọc có màu trong các kết hợp khác nhau trên các tấm thép được gắn liền với các cạnh của xe lăn đường sắt.
Results: 56, Time: 0.0352

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese