IS A JOY in Vietnamese translation

[iz ə dʒoi]
[iz ə dʒoi]
là niềm vui
is fun
is the joy
is pleasure
is the delight
is joyful
is happiness
là một niềm hạnh phúc
is a joy
là hạnh phúc
be happy
be happiness
is bliss
is joy
is the well-being
is blissful
is happily

Examples of using Is a joy in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Writing in this notebook is a joy.
Được ghi vào cuốn sổ ấy là một niềm vui sướng.
It is a joy, but without any excitement; it is a very,
là niềm vui, nhưng không có kích động nào;
Thus 10:1 implies that a wise son is a joy to both father and mother,
Thí dụ 10: 1 biểu đạt rằng một người con trai khôn ngoan là niềm vui cho cả cha lẫn mẹ,
It is a joy that is difficult to describe in words because it was a joy of coming home.
Đây là niềm vui khó tả được thành lời vì nó chính là niềm vui được trở về nhà.
I am perfectly at ease; whatever is happening is a joy.
bất kì cái gì xảy ra đều là niềm vui.
A deeper definition of the word mudita is a joy that is filled with peace and contentment.
Định nghĩa sâu sắc hơn về mudita là một niềm vui tràn đầy sự bình an và mãn nguyện.
The rest of my life is a joy because I have got two beautiful kids
Cả cuộc đời tôi là những niềm vui bởi tôi có hai người con xinh xắn
But if it is a joy, a feeling of elation, you pursue it.
Nhưng nếu nó là một hân hoan, một cảm giác của ngây ngất, bạn theo đuổi nó.
It is a joy and a delight to plant new seeds, for I know
Đó là một niềm vuiniềm vui để trồng hạt giống mới,
It is a joy that I did not understand until I was a father.
Đó là niềm hạnh phúc mà tôi đã không thể cảm nhận được cho tới khi được làm cha.
It is a joy that compensates for every effort, that surpasses every misunderstanding
Đó là một niềm vui bù đắp cho mọi nỗ lực,
It is a joy that becomes solidarity, hospitality, and mercy towards all.
Đó là một niềm vui trở thành tình liên đới, lòng hiếu khách, và lòng thương cảm đối với mọi người.
It is a joy to be among children,
Đó là một niềm vui  ở trẻ em,
It is a joy that is difficult to describe adequately in words, because it represents the joy of finally coming home.
Đây là niềm vui khó tả được thành lời vì nó chính là niềm vui được trở về nhà.
It is a joy that I did not understand until I was a father.
Đó là một niềm vui mà tôi không thể nào hiểu được cho tới khi làm cha.
Life in the higher dimensions is a joy and so satisfying in all respects.
Cuộc sống trong các kích thước cao hơn là vui vẻ và hài lòng trong tất cả các khía cạnh.
It is a joy to watch and a joy to immerse myself in Chinese history….
Đó là một niềm vui để thưởng thức và một niềm vui để đắm mình vào lịch sử Trung Quốc….
The simplicity of a supplement that you spray in your mouth is a joy.
Sự đơn giản của một bổ sung mà bạn phun trong miệng của bạn là một niềm vui.
And peace is a joy“at the ground level”, but it is a joy.
Và bình an là một niềm vui“ ở mức độ nền tảng,” nhưng nó là một niềm vui.
The ThinkPad P50's keyboard, by comparison, offers a deep 2 mm of travel with 60 grams of force, and is a joy to use.
Bàn phím của ThinkPad P50, bằng cách so sánh, cung cấp khoảng cách di chuyển sâu 2 mm với lực 60 gram và rất vui khi sử dụng.
Results: 136, Time: 0.0489

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese