IS A MIRROR in Vietnamese translation

[iz ə 'mirər]
[iz ə 'mirər]
là tấm gương phản chiếu
is a mirror
là một cái gương
is a mirror
là một tấm gương soi
is a mirror
là chiếc gương
is the mirror
là tấm gương phản ánh
is a mirror
là gương soi
are the mirror
gương
mirror
example

Examples of using Is a mirror in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The visual field is a mirror of our energy level.
Trường thị giác là một tấm gương phản chiếu cấp độ năng lượng của chúng ta.
There is a mirror above.
Trên đây là gương.
This blog is a mirror site of WEB.
Blog này là mirror site dự phòng của WEB.
Friendship is a mirror, so that nothing can be hidden.
Tình bạn là một tấm gương, để không có gì có thể che giấu.
Every book is a mirror.
Mỗi con chữ là một tấm gương.
Is a mirror not enough?
Một chiếc gương là chưa đủ?
He is a mirror for me.
Anh ấy là một tấm gương đối với tôi.
They say the face is a mirror to the soul.
Nó nói rằng đôi mắt là một tấm gương cho tâm hồn.
Tarot is a mirror.
Tarot là một tấm gương.
What do you think, Rahula, for what purpose is a mirror?
Nầy Rahula, mục đích của cái gương là gì?
Also useful is a mirror with a magnifying effect.
Cũng hữu ích là một tấm gương với hiệu ứng phóng đại.
What is a mirror?".
Gương là cái gì?”.
Life is a mirror!
Đời là một chiếc gương!
It is a mirror to reveal your weakness.
Đó là một tấm gương bộc lộ yếu điểm của cậu.
This is a mirror.”.
Đây là gương.”.
And architecture is a mirror of those changes.
Và kiến trúc là một tấm gương của những sự thay đổi đó.
History, the Chinese say, is a mirror.
Người Trung Quốc thường nói lịch sử là một tấm gương.
Above it is a mirror.
Trên đây là gương.
How do you construe this, Rahula: What is a mirror for?".
Con nghĩ thế nào, nầy Rahula, chiếc gương để làm gì?".
Rahula: What is a mirror for?”.
nầy Rahula, chiếc gương để làm gì?".
Results: 109, Time: 0.0535

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese