IS A MYTH in Vietnamese translation

[iz ə miθ]
[iz ə miθ]
là một huyền thoại
is a legend
is a myth
was legendary
là chuyện hoang đường
is a myth
là thần thoại
is a myth
am mythology
là một bí ẩn
is a mystery
is an enigma
is a myth

Examples of using Is a myth in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The concept of“eating for two” during a pregnancy is a myth.
Ăn cho hai người” trong thời kỳ mang thai là một chuyện hoang đường.
Learn why“self-made” success is a myth.
Tại sao thành công“ tự thân” chỉ là huyền thoại.
Unfortunately for him that too is a myth.
Đối với họ, điều đó còn là huyền bí.
Also,“catching up on sleep” is a myth.
Ngoài ra," bắt kịp về giấc ngủ" là một chuyện hoang đường.
Many people believe it is a myth.
Nhiều người cho rằng nó chỉ là một thần thoại.
That PMS is a myth?
Có phải PMS A Myth?
This man is a myth!
Người này chính là Mito!
You taught us that such a thing is a myth.
Thầy đã dạy chúng con đó chỉ là huyền thoại.
Multitasking is a myth, so forget about anything besides the task at hand.
Đa nhiệm là một huyền thoại, vì vậy hãy quên bất cứ điều gì ngoài nhiệm vụ trong tầm tay.
It is a myth you need to track people to make money in Web search.
Đó là một huyền thoại mà bạn cần theo dõi mọi người để kiếm tiền trong tìm kiếm trên web.
In fact, German efficiency is a myth, with roots in religion, nationalism, enlightenment thought
Thực tế, hiệu quả của người Đức là chuyện hoang đường, có gốc rễ trong tôn giáo,
It is a myth(perhaps knowingly propagated by the bosses) that hangs over our corporate heads like the sword of Damocles.
Đó là một huyền thoại( có lẽ cố ý tuyên truyền bởi các ông chủ) treo trên đầu doanh nghiệp của chúng tôi như thanh gươm của Damocles.
In fact, this is a myth and there is a lot of evidence against it.
Đây thực sự là một bí ẩn, và có rất nhiều bằng chứng chống lại nó.
That is a myth although a few designers have had that kind of luck.
Đó là chuyện hoang đường, mặc dù một vài nhà thiết kế đã có được may mắn.
It is a myth that women get acne because they don't wash enough.
Đó là một huyền thoại rằng phụ nữ bị mụn vì họ không rửa đủ.
failure is a myth.
thất bại là chuyện hoang đường.
In short, this claim is a myth, and is not supported by any strong comparative evidence.
Nói tóm lại, tuyên bố này là một huyền thoại, và không được hỗ trợ bởi bất kỳ bằng chứng so sánh mạnh mẽ nào.
The idea that machines and dealers- or even certain locations- are hot or cold is a myth.
Cái ý nghĩ cho rằng máy đánh bài và người chia bài- hoặc ngay cả một vài địa điểm nào đó có tính“ nóng” hoặc“ lạnh” chỉ là chuyện hoang đường.
The American dream is a myth, just like the London investment banker's fantasy.
Giấc mơ Mỹ là một huyền thoại, cũng giống như sự tưởng tượng của ông chủ ngân hàng đầu tư London.
Saying we have a“free market” that will take care of workers is a myth.
Luận điểm chúng ta có một“ thị trường tự do” sẽ chăm lo cho công nhân là chuyện hoang đường.
Results: 101, Time: 0.0445

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese