IS BELIEVED TO HAVE in Vietnamese translation

[iz bi'liːvd tə hæv]
[iz bi'liːvd tə hæv]
được cho là đã
allegedly
is said to have
is believed to have
is thought to have
is reported to have
has reportedly
was reportedly
is supposed to have
is alleged to have
is presumed to have
được cho là có
is said to have
is believed to have
is thought to have
is supposed to have
reportedly has
supposedly has
arguably has
allegedly had
is assumed to have
is reported to have
được tin là đã
is believed to have
is thought to have
are believed to be
được tin là có
is believed to have
bị cho là đã
is believed to have
is thought to have
is alleged to have
were said to have been
has allegedly
was supposed to have
he was reported to have
được cho là từng
is believed to have
được tin rằng từng
được coi là đã
be deemed to have
is considered to have
is thought to have
is believed to have
be presumed to have
được cho lầ có

Examples of using Is believed to have in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The Intihuatana(“hitching post of the sun”) is believed to have been designed as an astronomical clock or calendar by the Incas.
Intihuatana(“ ràng buộc mặt trời”) được cho là từng được thiết kế để trở thành chiếc đồng hồ thiên văn học bởi người Inca.
Ladies and gentlemen… this bed warmer is believed to have been the property of Aldetha Teach… tenth wife of our dear Captain Blackbeard.
Kính thưa quý vị… cái chảo này được tin rằng từng là tài sản của Aldetha Teach… bà vợ thứ mười của thuyền trưởng Râu Đen thân yêu của chúng ta.
Song began dating Kim Jong-il in 1968, after divorcing her first husband; she is believed to have been his first mistress.
Song bắt đầu hẹn hò với Kim Jong- il vào năm 1968, sau khi ly dị người chồng đầu tiên; cô được tin là đã được người tình đầu tiên của ông.
Zammar is believed to have recruited some of the perpetrators of the September 11, 2001, terror attacks on the United States, including hijacker Mohammed Atta.
Zammar được coi là đã tuyển mộ một số kẻ tham dự cuộc tấn công vào nước Mỹ hôm 11 Tháng Chín năm 2001, gồm cả tay cướp máy bay Mohammed Atta.
The S-400 system is believed to have a larger range than the American-made THAAD missile system and is estimated to cost significantly less.
Hệ thống S- 400 được tin là có tầm bắn xa hơn hệ thống THAAD của Mỹ và giá bán rẻ hơn.
Russian Natalia Molchanova widely regarded as the world's greatest freediver disappeared at sea and is believed to have died.
Natalia Molchanova- người phụ nữ Nga được xem lặn giỏi nhất thế giới- đã mất tích bí ẩn và bị cho là đã qua đời.
The Sleeping Lion is believed to have formed in China between 1700 and 1760.
Sư tử ngủ" được tin là có xuất xứ tại Trung Quốc vào khoảng những năm 1700- 1760.
The Sulawesi region is believed to have at least 9-10 species that are found in isolated islands.
Khu vực Sulawesi được tin là có ít nhất 9- 10 loài đã được tìm thấy trên các đảo biệt lập.
The beautiful pond in the middle of the complex is believed to have magical powers.
Một hồ nước sâu hình vuông giữa sân được tin là có năng lực kỳ diệu.
Pyongyang, the largest city in North Korea, is believed to have a population of 2.58million.
Bình Nhưỡng, thành phố lớn nhất tại Triều Tiên, được tin là có khoảng 2,58 triệu cư dân.
Contemporary racing is believed to have started in the 12th hundred years when the first reproduction between Arabian and English horses were made.
Sự vội vã đương đại đã được cho là chỉ có sẵn vào thế kỷ thứ 12 ngay khi bản sao đầu tiên giữa ngựa Ả Rập và tiếng Anh được tạo ra.
Logo design is believed to have started in the 13th century when ancient Egyptians branded domestic animals with hieroglyphs to mark their ownership.
Thiết kế logo được tin rằng đã xuất hiện ở thế kỷ thứ 13 khi người Ai Cập cổ đại đặt thương hiệu động vật trong nước để kết nối với chủ của họ.
Nibiru is believed to have four times the diameter of Earth
Nibiru được cho rằng có đường kính gấp 4 lần
NF-kB is believed to have great promise in the treatment of chronic diseases.
NF- kB được tin rằng có triển vọng lớn trong điều trị các bệnh mãn tính.
For example-- iOS 10.3 is believed to have a new feature called“Theater Mode,” which is expected to be some form of enhanced Dark Mode.
Trước đó đã có tin đồn rằng iOS 10.3 sẽ một chế độ với tên gọi là“ Chế độ nhà hát”( Theatre mode), tính năng tương tự như Dark Mode.
North Korea is believed to have specially-trained hackers based overseas, including in China.
Triều Tiên được cho là có các tin tặc được đào tạo đặc biệt ở nước ngoài, cả ở Trung Quốc.
He was previously imprisoned for 27 years, and is believed to have suffered damaged lungs while working in a prison quarry.
Trước đó ông bị bỏ tù 27 năm, và được cho là đã có phổi bị hư hỏng trong khi làm việc tại một mỏ đá ở nhà tù.
In particular, Nayeon is believed to have treated unfairly to her fellow member, Dahyun.
Cụ thể, Nayeon bị cho là có hành động thiếu thân thiện với thành viên Dahyun.
This monument is believed to have been from the 9th century after that it was only a ruins and was rebuilt in 1518.
Di tích này được cho rằng đã có từ thế kỷ thứ IX sau đó chỉ còn là phế tích rồi được xây dựng lại năm 1518.
He is believed to have two sons and a daughter with two women living in Beijing and Macau.
Ông được cho rằng có 2 con trai và một con gái đang sống ở Bắc Kinh và Macau.
Results: 876, Time: 0.0736

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese