IS LEARNING HOW in Vietnamese translation

[iz 'l3ːniŋ haʊ]
[iz 'l3ːniŋ haʊ]
là học cách
is learning how
learning how
is learning to be
do is learn
đang học cách
are learning
are learning how
have learned
đang học làm thế nào
are learning how
học hỏi cách
learn how
learn ways
have learned
được học cách
learn how
are taught how
are learning
has learned
gets instructions on how
sẽ học cách
will learn how
learn
would learn
are going to learn how
are learning how

Examples of using Is learning how in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
But of course he is learning how to play with us and we are learning how to get the best out of him".
Cậu ấy đang học cách chơi với chúng tôi và chúng tôi cũng đang tìm hiểu làm sao để khơi dậy những gì tốt nhất từ cậu ấy”.
most important thing that tourists need to know when they come to Vietnam is learning how to cross the street.
du khách cần phải nắm rõ khi tới Việt Nam là học cách băng qua đường.
Google is learning how to better look at understanding things in a much deeper way than ever before.
Google đang học cách nhìn tốt hơn về mọi thứ và hiểu một cách sâu sắc hơn bao giờ hết.
Perhaps the best and simplest way to earn from the forex market is learning how to spot the trends in the market.
Có lẽ cách tốt nhất và đơn giản nhất để kiếm tiền là học cách phát hiện các xu hướng trên thị trường.
He is learning how to live after his father died, but he knows he needs to play on Sunday.
Cậu ấy cũng đang học cách sống tốt sau khi cha mới qua đời, nhưng cậu ấy biết rõ cậu ấy cần thi đấu vào Chủ Nhật này.
One of the toughest things to deal with in the crypto space when it comes to investing is learning how to control your emotions.
Một trong những điều khó khăn nhất để giải quyết khi nói đến việc đầu tư trong lĩnh vực crypto là học cách kiểm soát cảm xúc của bạn.
I have a one-year-old at home who is learning how to walk.
Hàng xóm nhà tôi có một đứa bé khoảng hơn 1 tuổi, đang học cách bước đi.
One of the most important factors in establishing trust and a connection with your manager is learning how to speak their language.
Một trong những yếu tố quan trọng nhất trong việc thiết lập niềm tin và kết nối với người quản lý của bạn là học cách nói ngôn ngữ của họ.
His mother, Yang, is learning how to intervene at home if Duan struggles to control his temper.
Mẹ của Duan đang học cách can thiệp ở nhà nếu Duan gặp khó khăn trong việc kiểm soát hành vi của mình.
She says that the key to managing one's fears is learning how to stay anchored in the present moment without worrying about the past
Bà nói, chìa khóa đối trị sợ hãi là học về cách giữ tâm trong khoảnh khắc hiện tại
Part of scrap metal recycling is learning how to identify the different metals you have in order to maximize your returns.
Một phần trong quy trình tái chế kim loại phế liệu là tìm hiểu làm thế nào để xác định các kim loại khác nhau mà bạn có để tối đa hóa lợi nhuận của bạn.
The secret of success is learning how to use pleasure and pain, instead of letting pain and pleasure use you.
Bí quyết thành công là học biết cách sử dụng niềm vui hay nỗi đau thay vì để niềm vui hay nỗi đau sử dụng mình.
The value of coding is learning how to use data to drive decisions, says C.J.
Giá trị của lập trình là học cách làm thế nào sử dụng dữ liệu để định hướng quyết định, C. J.
The main difference is learning how to handle rejection so that fear no longer stops you from taking action.
Điều khác biệt chính ở đây là học cách xử lý sự chối bỏ để nỗi sợ hãi này không còn ngăn cản bạn thực hiện những hành động khác.
The left side of your brain is learning how to control the right side of your body. That's it!
Bên trái não của bạn học cách kiểm soát bên phải cơ thể!
Knowledge is learning how to paint and using that skill to cultivate a livelihood.
Hiểu biết là học được cách vẽ và sử dụng kỹ năng đó để trau dồi sinh kế.
Part of the fun is learning how to program when working with other people.
Một phần của cuộc vui là tìm hiểu cách lập trình khi làm việc với những người khác.
What I mean by that is learning how to"set the mood", doing different sex positions.
Những gì tôi muốn nói đó là học làm thế nào để“ đặt tâm trạng” làm tình dục khác nhau vị trí.
Join a supportive group such as Toastmasters International where everyone is learning how to speak in front of others.
Hãy tham gia các nhóm trợ giúp như Toastmasters International, nơi mọi người đều học cách nói chuyện trước những người khác.
the answers to the questions that Prof. David Kisailus's research group is learning how to ask.
Giáo sư David Kisailus cùng nhóm nghiên cứu của mình đang tìm cách đặt ra.
Results: 137, Time: 0.0561

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese