IS OBSERVING in Vietnamese translation

[iz əb'z3ːviŋ]
[iz əb'z3ːviŋ]
đang quan sát
are watching
are observing
observation
là quan sát
is to observe
are observational
is observation
is to watch
are observers
is about seeing
được quan sát
be observed
be watched
be observable
been observational

Examples of using Is observing in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
One day, as Yakushimaru is observing the Capital, a lightning storm comes by, bringing in its wake an eccentric girl called Koto,
Một hôm, khi Yakushimaru được quan sát Capital, một cơn bão sét đi kèm theo, mang theo sau
To find out the magnification of the object he or she is observing in the eyepieces, the user has to multiply the magnification factors of the magnification changer and the eyepieces.
Để tìm ra sự phóng đại của đối tượng mình đang quan sát, ta sẽ lấy tích độ phóng đại của thị kính và hệ số phóng đại đang cài cho hệ thống zoom.
It is observing acts of war while not preventing them from happening in order to appease an ally that has more political clout than another partner-and a stockpile of U.S. nuclear weapons in its backyard.
Điều này có nghĩa là quan sát các hành động chiến tranh trong khi không ngăn chặn chúng xảy ra nhằm nhượng bộ một đồng minh có ảnh hưởng chính trị lớn hơn so với đối tác còn lại- và một kho vũ khí hạt nhân của Mỹ ở sân sau của mình.
Do we realize that the mind which is observing this entire map is entirely different from the"me" which sees it and is afraid to break from it?
Liệu chúng ta nhận ra rằng cái trí mà đang quan sát toàn bản đồ này hoàn toàn khác hẳn“ cái tôi” mà thấy nó và sợ hãi xóa sạch nó?
but vipassana is observing things as they actually are,
nhưng vipassana là quan sát những sự vật việc
Von Daniken also added that numerous suspected UFO sightings suggest that“somebody is around this planet and obviously is observing us, maybe studying our languages, our microbacterias, our weapons, our religious systems, our political systems.”.
Von Daniken cũng nói rằng việc gia tăng các vụ nhìn thấy UFO là bằng chứng cho thấy“ có gì đó trên hành tinh này đang quan sát chúng ta, có lẽ đang nghiên cứu ngôn ngữ, vũ khí, tôn giáo và hệ thống chính trị của chúng ta cho một mục đích nào đó.”.
but vipassana is observing things as they actually are,
nhưng vipassana là quan sát những sự vật việc
This is due to the fact that whatever surrounds you is dropping relative to you, while it isn't for whoever is observing from the outside.
Điều này là do thực tế rằng bất cứ điều gì bao quanh bạn đang rơi tương đối so với bạn, trong khi nó không phải là cho bất cứ ai đang quan sát từ bên ngoài.
but vipassana is observing things as they really are,
nhưng vipassana là quan sát những sự vật việc
Is the observer a dead entity, a static being, who has accumulated a lot of knowledge and information about himself, and is it that dead thing who is observing and living with the movement of fear?
Người quan sát là một thực thể chết rồi, một sinh vật bất động, mà đã tích lũy nhiều hiểu biết và thông tin về chính anh ấy, và có phải nó là chính sinh vật chết rồi đó mà đang quan sátđang sống cùng chuyển động của sợ hãi?
is to go for a one-way-mirror procedure, where participants are unaware that someone is observing them while they are testing the application.
trong đó người tham gia không biết rằng có ai đó đang quan sát họ trong khi họ đang thử nghiệm ứng dụng.
In the museum of the National University of Peru, there is a large rock on which is an engraved figure who holds a telescope and is observing the stars.
Trong viện bảo tàng của Ðại Học Quốc Gia ở Peru có một tảng đá lớn khắc hình người cầm một viễn vọng kính đang quan sát các thiên thể.
After all, if this is a simulation, the only way to influence the real world is to somehow influence whoever is observing this simulation.
Suy cho cùng, nếu đây chỉ là giả lập, thì chỉ có một cách ảnh hưởng đến thế giới thực là tìm cách nào đó ảnh hưởng tới bất cứ ai đang quan sát giả lập này.
That means that the observer will receive updates about the state changes of the object that it is observing, like when an Activity is paused or when it is starting.
Điều này có nghĩa là observer( đối tượng quan sát) sẽ nhận cập nhật về thay đổi trạng thái của đối tượng mà nó đang quan sát, giống như một Activity bị dừng lại hoặc khi nào nó đang bắt đầu.
Experts believe that Kim is observing how the U.S. has responded to escalations in Iran, such as killing
Các chuyên gia tin rằng ông Kim đang quan sát cách Mỹ đối phó với sự leo thang ở Iran,
It is observing acts of war while not preventing them from happening in order to appease an ally that has more political clout than another partner- and a stockpile of U.S. nuclear weapons in its backyard.
Điều này có nghĩa là quan sát các hành động chiến tranh trong khi không ngăn chặn chúng xảy ra nhằm nhượng bộ một đồng minh có ảnh hưởng chính trị lớn hơn so với đối tác còn lại- và một kho vũ khí hạt nhân của Mỹ ở sân sau của mình.
there is no''you'' at the end of it who is observing the destruction.
một hủy diệt của chính nó và vì vậy không còn“ thầy” ở khúc cuối của nó mà đang quan sát sự hủy diệt.
Quenser and Heivia were observing her through their rifles' scopes.
Quenser và Heivia đang quan sát cô ta qua ống ngắm súng trường.
I am observing the form.
Tôi đang quan sát cái hình dạng.
Millicas-sama and I were observing Xenovia doing her job.
Millicas- sama và tôi đang quan sát Xenovia làm công việc của ác quỷ.
Results: 58, Time: 0.0349

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese