IS RESHAPING in Vietnamese translation

[iz riː'ʃeipiŋ]
[iz riː'ʃeipiŋ]
đang tái định hình
is reshaping
is reshaping
là định hình lại
is to reshape
đang định
was going
are planning
was gonna
am trying
intend
are redefining
are aiming
đang thay đổi
is changing
is shifting
is transforming
are altering
has changed

Examples of using Is reshaping in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
An extraordinary release of energy is reshaping everything from how we hail a taxi to the fate of nations to our most intimate relationships.
Một sự giải phóng năng lượng phi thường đang tái định hình mọi thứ, từ cách chúng ta gọi taxi đến số phận của các quốc gia, đến các mối quan hệ gần gũi nhất của chúng ta.
But global warming is reshaping the world's largest island, causing the ice sheet to melt at a faster rate than previously thought,
Nhưng sự nóng lên toàn cầu đang định hình lại hòn đảo lớn nhất thế giới, khiến dải băng
The international rollout of 5G has become a front line in the broader clash over advanced technology between the United States and China that is reshaping the relationship between the world's top two economies.
Việc giới thiệu 5G quốc tế đã trở thành tiền tuyến trong cuộc đụng độ rộng lớn hơn về công nghệ tiên tiến giữa Hoa Kỳ và Trung Quốc đó là định hình lại mối quan hệ giữa hai nền kinh tế hàng đầu thế giới.
The U.S. Small Business Administration(SBA) is reshaping its programs to better serve small businesses that taking advantage of the Internet and other emerging technologies.
Hội doanh nghiệp nhỏ Hoa Kỳ( SBA) đang định dạng lại các chương trình để phục vụ những doanh nghiệp nhỏ khai thác lợi thế của Internet và những công nghệ mới khác tốt hơn.
It is an exceptional release of energy that is reshaping everything from how we hail a ride to the fate of nations to our most intimate relationships.
Một sự giải phóng năng lượng phi thường đang tái định hình mọi thứ, từ cách chúng ta gọi taxi đến số phận của các quốc gia, đến các mối quan hệ gần gũi nhất của chúng ta.
More importantly, deeper structural changes, notably the way technology is reshaping global manufacturing, are now threatening important parts of Asia's development model.
Hơn thế nữa, nhiều những thay đổi cấu trúc, đặc biệt việc công nghệ đang định hình lại ngành sản xuất toàn cầu, đang khiến mô hình tăng trưởng châu Á bị đe dọa nghiêm trọng.
An extraordinary release of energy is reshaping everything from how we hail taxis to the fate of nations to our most intimate relationships.
Một sự giải phóng năng lượng phi thường đang tái định hình mọi thứ, từ cách chúng ta gọi taxi đến số phận của các quốc gia, đến các mối quan hệ gần gũi nhất của chúng ta.
The U.S. Small Business Administration(SBA) is reshaping its programs to better serve small businesses that take advantage of the Internet and other emerging technologies.
Hội doanh nghiệp nhỏ Hoa Kỳ( SBA) đang định dạng lại các chương trình để phục vụ những doanh nghiệp nhỏ khai thác lợi thế của Internet và những công nghệ mới khác tốt hơn.
The number of babies born in the US last year fell to a 32-year low, deepening a fertility slump that is reshaping America's future workforce.
Số trẻ sơ sinh được sinh ra ở Mỹ năm ngoái đã giảm xuống mức thấp nhất trong 32 năm, làm suy giảm khả năng sinh sản đang định hình lại lực lượng lao động trong tương lai của nước Mỹ.
Ryerson is reshaping the downtown core of Toronto with three new buildings: the Mattamy Athletic Centre at the Gardens,
Ryerson đang tái định hình trung tâm thành phố Toronto với ba tòa nhà mới:
examining the ways in which modernity is reshaping traditional structures, ancient doctrines,
hiện đại đang định hình lại các cấu trúc truyền thống,
Ryerson is reshaping the downtown core of Toronto with three new buildings: the Mattamy Athletic Centre at the Gardens,
Ryerson đang tái định hình lõi trung tâm thành phố Toronto với ba tòa nhà mới:
The United Kingdom's recent general election provided a clear example of how the question of national identity is reshaping Europe's political landscape.
Cuộc tổng tuyển cử gần đây của Vương quốc Anh đã cung cấp một ví dụ rõ ràng về cách mà vấn đề bản sắc dân tộc đang định hình lại bộ mặt chính trị của châu Âu.
the UAE is reshaping a military industry already seen as the region's most sophisticated.
UAE đang tái định hình một ngành công nghiệp quân sự đã được coi là tối tân nhất trong khu vực.
ETThe number of babies born in the U.S. last year fell to a 32-year low, deepening a fertility slump that is reshaping America's future workforce.
Số trẻ sơ sinh được sinh ra ở Mỹ năm ngoái đã giảm xuống mức thấp nhất trong 32 năm, làm suy giảm khả năng sinh sản đang định hình lại lực lượng lao động trong tương lai của nước Mỹ.
Titled“Riding the Digital Wave: Southeast Asia's Discovery Generation,” the new study looks at how the behaviours of today's digital consumer is reshaping online spend in the region.
Nghiên cứu mới, có tiêu đề' Đón chào làn sóng kỹ thuật số: Thế hệ khám phá của Đông Nam Á', xem xét cách các hành vi của người tiêu dùng kỹ thuật số ngày nay đang định hình lại chi tiêu trực tuyến trong khu vực.
The thawing of the permafrost- along with other changes triggered by global warming- is reshaping this incredibly remote region sometimes called the Kingdom of Winter.
Sự tan băng của băng vĩnh cửu- cùng với những thay đổi khác được kích hoạt bởi sự nóng lên toàn cầu- đang định hình lại khu vực xa xôi đến khó tin này đôi khi được gọi là Vương quốc mùa đông.
Lately however, Christian's greatest passion lies in the latter due to the way it is reshaping technology, especially when it comes to solving problems which have troubled the Accounting industry for a long time.
Tuy nhiên, gần đây, niềm đam mê lớn nhất của Thiên chúa giáo nằm ở vị trí thứ hai do cách nó định hình lại công nghệ, đặc biệt là khi giải quyết các vấn đề đã gây khó khăn cho ngành Kế toán trong một thời gian dài.
How Chinese Investment is Reshaping Africa, is symbolic of the discourse on African economic development.
Next Factory of the World: How Chinese Investment is Reshaping Africa.”.
and how it is reshaping the economic, social, cultural
về cách nó đang tái định hình môi trường kinh tế,
Results: 67, Time: 0.043

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese