IS THE FEELING OF in Vietnamese translation

[iz ðə 'fiːliŋ ɒv]
[iz ðə 'fiːliŋ ɒv]
là cảm giác của
is the feeling of
is the sensation of
là cảm thấy của
là cảm xúc của
be the feelings of

Examples of using Is the feeling of in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
That is the feeling of the actual risk you took moving- not your pre-arrival dreams.
Đó là cảm giác về rủi ro thực tế mà bạn thực hiện- chứ không phải những giấc mơ trước khi đến.
What is the feeling of the mind that is in the throes of discontent?
Cảm giác của cái trí mà ở trong sự đau khổ kinh hoàng của bất mãn là gì?
Shame is the feeling of an original fall,
Xấu hổ là xúc cảm về một sự sa đoạ,
The difference between aida and Evenweave/linen is the feel of the fabric.
Sự khác biệt giữa aida và Evenweave/ linen là cảm giác của vải.
This was the feel of peace.
Đó là cảm giác của sự bình yên.
That's the feel of these Games.
Đó là cảm giác của trò chơi này.
It's the feel of Magika no Kenshi
có cảm giác của Magika no Kenshi
That is the feeling of winning.
Đó là cảm giác chiến thắng.
Nausea is the feeling of vomiting.
Buồn nôn là cảm giác muốn nôn.
What is the feeling of fighting?”.
Ngươi cảm giác sức chiến đấu có thế nào?”.
It is the feeling of an embrace.
Vậy đây là cảm giác của một cái ôm.
This is the feeling of mana.'.
Đây là linh cảm của người mẹ”.
That is the feeling of vata in balance.
Đó là cảm giảm của một làn da được cân bằng.
Nausea is the feeling of wanting to vomit.
Buồn nôn là cảm giác muốn nôn ra.
Your inner peace is the feeling of freedom.
Cảm nhận bình an bên trong là cảm nhận của sự sống.
The same is the feeling of many other students.
Đây cũng là cảm nhận của nhiều học sinh khác.
That is the feeling of a lot of people.
Đó là cảm nhận của rất nhiều người.
The most frightening feeling is the feeling of helplessness.
Mà nỗi sợ hãi lớn nhất chính mang cảm giác của sự bất động.
What is the feeling of being World champion?
Cảm giác thế nào khi trở thành nhà Vô địch Thế giới?
Desire is the feeling of wanting to have sex.
Ham muốn là cảm giác khi muốn quan hệ tình dục.
Results: 69143, Time: 0.0532

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese