IS THE PRIMARY CAUSE in Vietnamese translation

[iz ðə 'praiməri kɔːz]
[iz ðə 'praiməri kɔːz]
là nguyên nhân chính
is the main cause
is the primary cause
is the main reason
is a major cause
is the primary reason
is the principal cause
là nguyên nhân hàng đầu
is the leading cause
is the primary cause
is the top cause
is the primary reason
là nguyên nhân đầu tiên
is the first cause

Examples of using Is the primary cause in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
To impose their political and economic system on others… The United States will make no deal with the Soviet Union… is the primary cause of world tension today. because the communist drive.
Hoa Kỳ sẽ không thỏa thuận với Liên Xô… chính trị và hệ thống kinh tế của họ lên các thể chế khác… bởi vì cách Cộng Sản áp đặt… là nguyên nhân chính dẫn đến các cuộc xung đột của thế giới gần đây.
Because the communist drive to impose their political and economic system on others The United States will make no deal with the Soviet Union is the primary cause of world tension today.
Hoa Kỳ sẽ không thỏa thuận với Liên Xô… chính trị và hệ thống kinh tế của họ lên các thể chế khác… bởi vì cách Cộng Sản áp đặt… là nguyên nhân chính dẫn đến các cuộc xung đột của thế giới gần đây.
applications where corrosive wear is the primary cause of die failure.
mặc ăn mòn là nguyên nhân chính của thất bại chết.
As smoking is the primary cause of lung cancer, it should be
Vì hút thuốc lá là nguyên nhân chính gây ung thư phổi,
This specific study stops short of saying that fatigue is the primary cause of this increased risk,
Nghiên cứu cụ thể này chưa đủ để nói rằng sự mệt mỏi là nguyên nhân chính gây ra nguy cơ này,
cardiovascular disease is the primary cause of death, causing 28.1% of all deaths,
bệnh tim mạch là nguyên nhân chính gây tử vong, gây ra 28,1%
In contrast, the authors found that an overwhelming body of evidence indicates that ocean warming is the primary cause of the mass coral die-off that scientists have witnessed around the world.
Ngược lại, các tác giả nhận thấy rằng một bằng chứng áp đảo cho thấy sự nóng lên của đại dương là nguyên nhân chính gây ra hiện tượng san hô chết hàng loạt trên khắp thế giới.
business environment, which is the primary cause leading to unexpected disputes, affecting the implementation of the projects,
các quốc gia là nguyên nhân chính dẫn đến các tranh chấp ngoài mong muốn,
In urban areas, surface runoff is the primary cause of urban flooding, known for its repetitive
Trong khu vực đô thị, dòng chảy bề mặt là nguyên nhân chính của lũ lụt đô thị,
Medical News today reported from a study conducted by AAP, stating that bed sharing is the primary cause of Sudden Infant Death Syndrome(SIDS) which is, in fact, the leading cause of death among infants aged between1 to 12 months.
Medical News Today cho biết một nghiên cứu từ AAP có kết quả cho thấy ngủ chung giường với trẻ là nguyên nhân chính của hội chứng trẻ sơ sinh chết đột ngột( SIDS)- nguyên nhân hàng đầu gây tử vong ở trẻ sơ sinh từ 1- 12 tháng.
to hundreds of individuals, I'm convinced that toxicity in the form of acidic waste is the primary cause of degenerative diseases.”.
độc tính ở dưới dạng chất thải có tính axit là nguyên nhân chính của các bệnh thoái hóa.”.
to hundreds of individuals, I'm convinced that toxicity in the form of acidic waste is the primary cause of degenerative disease.“.
độc tính trong các hình thức của chất thải có tính axit là nguyên nhân chính của bệnh thoái hóa.”.
to hundreds of individuals, I'm convinced that toxicity in the form of acidic waste is the primary cause of degenerative diseases.”.
độc tính trong các hình thức của chất thải có tính axit là nguyên nhân chính của bệnh thoái hóa.”.
WorldFish scientists, in collaboration with the University of Stirling, will now work to establish whether TiLV is the primary cause of‘summer mortality' and, if that is the case,
Các nhà khoa học của WorldFish, phối hợp cùng Đại học Stirling, sẽ làm việc để xác định xác định liệu TiLV có phải là nguyên nhân chính gây ra“ cái chết mùa hè”
The report is the second in a series of congressionally mandated assessments of climate change- an undertaking that the Trump administration allowed to go forward despite Trump's scepticism that human activity is the primary cause of global warming.
Đây báo cáo thứ hai trong một loạt các báo cáo đánh giá về biến đổi khí hậu được Quốc hội Mỹ ủy quyền- một lời cam kết mà chính quyền Trump cho phép các cuộc nghiên cứu được tiến hành bất chấp sự hoài nghi của ông Trump rằng hoạt động của con người là nguyên nhân chính gây ra hiện tượng nóng lên toàn cầu.
They are the primary cause of chronic wounds.
Chúng là nguyên nhân chính của các vết thương mãn tính.
Old age was the primary cause.
Tuổi tác là nguyên nhân hàng đầu.
Science tells us that humans are the primary cause.
Các nhà nghiên cứu cho rằng, con người mới là nguyên nhân chính.
One camp believes humans are the primary cause.
Các nhà nghiên cứu cho rằng, con người mới là nguyên nhân chính.
Overdosing and allergies are the primary causes of Exemestane side effects.
Quá liều và dị ứng là nguyên nhân chính của tác dụng phụ Exemestane.
Results: 62, Time: 0.0648

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese