Examples of using
Is the star
in English and their translations into Vietnamese
{-}
Colloquial
Ecclesiastic
Computer
KIC 8462852 is the star everyone is talking about since no one can explain the irregular patterns of light coming from the star located 1,500 light years away from Earth.
KIC 8462852 là ngôi sao đang được mọi người bàn tán rất sôi nổi vì không ai có thể giải thích được các mô thức ánh sáng bất thường phát xuất ra từ ngôi sao nằm cách Trái Đất 1.500 năm ánh sáng.
Leucine is the star of the trio, as it directly stimulates protein synthesis via the activation of an enzyme responsible for cell growth known as the mammalian target of rapamycin, or mTOR.
Leucine là ngôi sao của bộ ba vì nó trực tiếp kích thích tổng hợp protein thông qua việc kích hoạt một loại enzyme chịu trách nhiệm cho sự phát triển của tế bào được gọi là mục tiêu của động vật có vú là rapamycin hay mTOR.
Señoríos de Relleu Ecological is the star of the brand and one of the best oils in the world,
Dầu Señoríos de Relleu Sinh thái là ngôi sao của thương hiệu
just to name examples of where content is the star of the show.
chỉ để đặt tên cho ví dụ về Content là ngôi sao của chương trình.
His card got declined, and he was ranting and raving about how his fiancé is the star of Space Cadets,
Thẻ của anh ấy đã bị từ chối, và anh ấy đang say sưa nói về việc hôn phu của anh ấy là ngôi sao của Đội vũ trụ,
The square of the Trinity is the star each day, being the meeting point for locals and visitors alike, where the social and cultural life is celebrated.
Quảng trường của Thiên Chúa Ba Ngôi là ngôi sao mỗi ngày, là điểm gặp gỡ của người dân địa phương và du khách, nơi tổ chức đời sống văn hóa xã hội.
At the same time, the actors, such as Billy Crystal, who plays“Mike,” the one-eyed green circle character who is the star of the film, work through the script with writers.
Đồng thời, các diễn viên như Billy Crystal- người đóng vai“ Mike”- nhân vật màu xanh lá cây có một mắt- ngôi sao của bộ phim, làm việc thông qua kịch bản với các nhà văn.
The eight-point star on her forehead was probably added by a later artist to represent the Eastern insight that Mary is the star that leads us to Jesus.
Ngôi sao tám cánh trên trán Mẹ có lẽ được các nghệ sĩ sau này thêm vào để nói lên ý tưởng Phương Đông: Mẹ là ngôi sao dẫn lối cho chúng ta đến cùng Chúa Giê- su.
star;">Iron Man's the star, the superhero is the star.
ngôi sao đắt giá; còn Người Sắt là một ngôi sao,">siêu anh hùng chính là ngôi sao.
Anna Paquin is the star of several major motion pictures,
Anna Paquin là ngôi sao của một số phim điện ảnh,
The player is the star of a new TV show with the same name, with cameras that track every
Người chơi là ngôi sao của một chương trình truyền hình mới có cùng tên,
As at Torrey, Woods is the star attraction this week in a field that features world number one and defending champion Dustin Johnson,
Tại Torrey, Woods là ngôi sao thu hút tuần này trong một lĩnh vực có tính năng thế giới số một
The player is the star of a new TV show with the same name, with cameras that
Người chơi là ngôi sao của một chương trình truyền hình mới cùng tên,
Black Widow is the star of not one,
Góa Phụ Đen là ngôi sao của không phải một,
Kokoro, who, along with her siblings Kotaro and Koko, has been led to believe that Nico is the star of μ's and the others are merely her backup dancers.
đã được dẫn dắt để tin rằng Nico là ngôi sao của của μ và những người khác chỉ là những vũ công sao lưu của mình.
You are the star of your own human show.
Bạn là ngôi sao của chương trình của riêng bạn.
The olives are the star in Nicoise salad.
Những hạt olive thực sự là ngôi sao trong món salad Nicoise.
According to Malaysia's The Star news outlet, Lim said.
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文