take more timetake much longertake much timespend a lot of timespend much timetake too longtime-consumingleewaytake quite a whiletakes a lot longer
Examples of using
Is time-consuming
in English and their translations into Vietnamese
{-}
Colloquial
Ecclesiastic
Computer
Building high-quality backlinks on relevant sites isn't hard, but it is time-consuming.
Xây dựng backlink chất lượng cao trên các trang web có liên quan không khó, nhưng nó tốn nhiều thời gian.
the fast food in modern life, the process of making Banh Chung is time-consuming and requires the joint work of several people.
quá trình làm bánh hình vuông là tốn thời gian và đòi hỏi sự đóng góp của nhiều người.
To fall back on'you have to test that' to know anything is time-consuming and dangerous.
Quay trở lại việc” bạn phải kiểm tra bất cứ điều gì thì mới biết” tốn nhiều thời gian và nguy hiểm.
But the current method of extracting BBI from soybeans is time-consuming and involves harsh chemicals.
Tuy nhiên, phương pháp chiết xuất BBI từ đậu nành hiện nay là tốn thời gian và chứa các chất thô.
phase separation of the glycerin is time-consuming, often taking 5 hours or more.
tách pha glycerin tốn nhiều thời gian, thường dùng 5 giờ trở lên.
most reliable backup method, performing a full backup is time-consuming and requires a large number of disks or tapes.
nhưng thực hiện sao lưu toàn bộ là tốn thời gian và đòi hỏi một số lượng lớn đĩa hoặc băng.
out by manual or mechanical stirring, which is time-consuming and inefficient.
cơ khí, đó là tốn thời gian và không hiệu quả.
In today's efficiency, traditional manual separation is time-consuming and energy consuming.
Trong hiệu quả ngày nay, tách thủ công truyền thống là tốn thời gian và năng lượng.
In contrast to the fast food in modern life, the process of making Square cake is time-consuming and requires the contribution of several people.
Ngược lại với các thức ăn nhanh trong cuộc sống hiện đại, quá trình làm bánh hình vuông là tốn thời gian và đòi hỏi sự đóng góp của nhiều người.
But constant monitoring can be rather tedious and requires having multiple accounts, which is time-consuming.
Tuy nhiên, việc theo dõi liên tục có thể rất tẻ nhạt và đòi hỏi phải có nhiều tài khoản, mất rất thời gian.
This process is time-consuming and expensive at large scales,
Quá trình này tốn thời gian và tốn kém ở quy mô lớn,
The only downside is that this method is time-consuming and a little painful, especially in sensitive places.
Nhược điểm chính đó là cách này mất thời gian và đôi khi gây đau đớn, đặc biệt là ở vùng da nhạy cảm.
While this process is time-consuming and labor-intensive, it demonstrates Yamaha's genuine desire to realise the ultimate in precise signal reading.
Trong khi quá trình này tốn thời gian và tốn nhiều công sức, nó thể hiện mong muốn thực sự của Yamaha để nhận ra điều tối thượng trong việc đọc tín hiệu chính xác.
Creating good content is time-consuming and expensive, so it's no surprise that people look for shortcuts.
Tạo nội dung tốt tốn thời gian và tốn kém, vì vậy không có gì ngạc nhiên khi mọi người tìm kiếm các phím tắt.
Baking social media into your SEO strategy is time-consuming, but well worth it if you want to optimize for Bing.
Đưa phương tiện truyền thông xã hội vào chiến lược SEO của bạn tốn thời gian, nhưng cũng đáng giá nếu bạn muốn tối ưu hóa cho Bing.
This route is time-consuming as Rattanakosin is far off from the airport.
Tuyến đường này là tốn nhiều thời gian do Rattanakosin có khoảng cách xa so với sân bay.
Although this meal is time-consuming, it definitely tastes good for every guest.
Mặc dù bữa ăn này tốn thời gian, nhưng nó chắc chắn có vị ngon cho mọi khách.
Working with them is time-consuming, and the head will have to be combed for several days in a row, but no side effects will threaten them.
Làm việc với họ rất tốn công và bạn phải chải đầu trong nhiều ngày liên tục, nhưng việc sử dụng chúng không đe dọa bất kỳ tác dụng phụ nào.
Crushing biochar is time-consuming without machinery and it will require some ingenuity to carry this out effectively under local conditions.
Nghiền biochar sẽ tốn nhiều thời gian nếu không có máy móc và sẽ cần một sự khéo léo để thực hiện việc này một cách hiệu quả theo các điều kiện của địa phương.
Passengers must find their own flight information in the large number of flights listed, which is time-consuming.
Hành khách phải tìm thông tin chuyến bay của mình trong số lượng lớn các chuyến bay được liệt kê, điều này tốn thời gian.
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文