IS TIME-CONSUMING in Vietnamese translation

là tốn thời gian
is time consuming
is time-consuming
was a waste of time
tốn nhiều thời gian
time-consuming
spend a lot of time
time-intensive
take a lot of time
more time consuming
a lot of time wasted
spend so much time
take too long
rất tốn thời gian
be very time-consuming
is very time consuming
be lengthy
takes a lot of time
is so time-consuming
very time-intensive
extremely time consuming
là mất thời gian
is a waste of time
is time-consuming
taking time
is laborious
rất mất thời gian
takes a lot of time
is very time-consuming
are highly time-consuming
it takes a very long time
very laborious
là thời gian
be time
is the period
is the duration
rất nhiều thời gian
lot of time
so much time
great deal of time
mất nhiều thời gian
take more time
take much longer
take much time
spend a lot of time
spend much time
take too long
time-consuming
leeway
take quite a while
takes a lot longer

Examples of using Is time-consuming in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Building high-quality backlinks on relevant sites isn't hard, but it is time-consuming.
Xây dựng backlink chất lượng cao trên các trang web có liên quan không khó, nhưng nó tốn nhiều thời gian.
the fast food in modern life, the process of making Banh Chung is time-consuming and requires the joint work of several people.
quá trình làm bánh hình vuông là tốn thời gian và đòi hỏi sự đóng góp của nhiều người.
To fall back on'you have to test that' to know anything is time-consuming and dangerous.
Quay trở lại việc” bạn phải kiểm tra bất cứ điều gì thì mới biết” tốn nhiều thời gian và nguy hiểm.
But the current method of extracting BBI from soybeans is time-consuming and involves harsh chemicals.
Tuy nhiên, phương pháp chiết xuất BBI từ đậu nành hiện nay là tốn thời gian và chứa các chất thô.
phase separation of the glycerin is time-consuming, often taking 5 hours or more.
tách pha glycerin tốn nhiều thời gian, thường dùng 5 giờ trở lên.
most reliable backup method, performing a full backup is time-consuming and requires a large number of disks or tapes.
nhưng thực hiện sao lưu toàn bộ là tốn thời gian và đòi hỏi một số lượng lớn đĩa hoặc băng.
out by manual or mechanical stirring, which is time-consuming and inefficient.
cơ khí, đó là tốn thời gian và không hiệu quả.
In today's efficiency, traditional manual separation is time-consuming and energy consuming.
Trong hiệu quả ngày nay, tách thủ công truyền thống là tốn thời gian và năng lượng.
In contrast to the fast food in modern life, the process of making Square cake is time-consuming and requires the contribution of several people.
Ngược lại với các thức ăn nhanh trong cuộc sống hiện đại, quá trình làm bánh hình vuông là tốn thời gian và đòi hỏi sự đóng góp của nhiều người.
But constant monitoring can be rather tedious and requires having multiple accounts, which is time-consuming.
Tuy nhiên, việc theo dõi liên tục có thể rất tẻ nhạt và đòi hỏi phải có nhiều tài khoản, mất rất thời gian.
This process is time-consuming and expensive at large scales,
Quá trình này tốn thời giantốn kém ở quy mô lớn,
The only downside is that this method is time-consuming and a little painful, especially in sensitive places.
Nhược điểm chính đó là cách này mất thời gian và đôi khi gây đau đớn, đặc biệt là ở vùng da nhạy cảm.
While this process is time-consuming and labor-intensive, it demonstrates Yamaha's genuine desire to realise the ultimate in precise signal reading.
Trong khi quá trình này tốn thời giantốn nhiều công sức, nó thể hiện mong muốn thực sự của Yamaha để nhận ra điều tối thượng trong việc đọc tín hiệu chính xác.
Creating good content is time-consuming and expensive, so it's no surprise that people look for shortcuts.
Tạo nội dung tốt tốn thời giantốn kém, vì vậy không có gì ngạc nhiên khi mọi người tìm kiếm các phím tắt.
Baking social media into your SEO strategy is time-consuming, but well worth it if you want to optimize for Bing.
Đưa phương tiện truyền thông xã hội vào chiến lược SEO của bạn tốn thời gian, nhưng cũng đáng giá nếu bạn muốn tối ưu hóa cho Bing.
This route is time-consuming as Rattanakosin is far off from the airport.
Tuyến đường này là tốn nhiều thời gian do Rattanakosin có khoảng cách xa so với sân bay.
Although this meal is time-consuming, it definitely tastes good for every guest.
Mặc dù bữa ăn này tốn thời gian, nhưng nó chắc chắn có vị ngon cho mọi khách.
Working with them is time-consuming, and the head will have to be combed for several days in a row, but no side effects will threaten them.
Làm việc với họ rất tốn công và bạn phải chải đầu trong nhiều ngày liên tục, nhưng việc sử dụng chúng không đe dọa bất kỳ tác dụng phụ nào.
Crushing biochar is time-consuming without machinery and it will require some ingenuity to carry this out effectively under local conditions.
Nghiền biochar sẽ tốn nhiều thời gian nếu không có máy móc và sẽ cần một sự khéo léo để thực hiện việc này một cách hiệu quả theo các điều kiện của địa phương.
Passengers must find their own flight information in the large number of flights listed, which is time-consuming.
Hành khách phải tìm thông tin chuyến bay của mình trong số lượng lớn các chuyến bay được liệt kê, điều này tốn thời gian.
Results: 76, Time: 0.0697

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese