IS TO CONTRIBUTE in Vietnamese translation

[iz tə kən'tribjuːt]
[iz tə kən'tribjuːt]
là đóng góp
to contribute to
is to contribute to
is the contribution
making a contribution
was donated
là góp phần
contribute to
is to contribute
sẽ đóng góp
will contribute
would contribute
will donate
are going to contribute
would donate
is contributing
will make a contribution
contribution
should contribute to
shall contribute

Examples of using Is to contribute in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The goal of the international community is to contribute to finding mutual understanding between various political forces in Venezuela, for which national interests are a priority.
Mục tiêu của cộng đồng quốc tế là đóng góp vào việc tìm kiếm sự đồng thuận chung giữa các lực lượng chính trị ở Venezuela, trong đó lợi ích quốc gia của nước này một ưu tiên.
The University of Debrecen's mission is to contribute to the education of future generations in cooperation with Hungarian and international partners, with high-quality interdisciplinary programs, and research built on versatile
Nhiệm vụ của Đại học Debrecen là đóng góp cho việc giáo dục các thế hệ tương lai hợp tác với các đối tác Hungary
The objective of KEITI is to contribute to improving quality of life and advancing national economy.
Mục đích của KEITI là góp phần nâng cao đời sống nhân dân
NAFO's overall objective is to contribute through consultation and cooperation to the optimum utilization,
Mục tiêu của NAFO là đóng góp thông qua tham vấn
What we're trying to achieve is to contribute to is the fight against terrorism, which is a
Mục đích của chúng tôi là góp phần vào cuộc chiến chống khủng bố,
REAFFIRMING ASEAN centrality in the ADMM-Plus process and that the ADMM-Plus is an integral part of the ADMM that is to contribute positively to ASEAN's efforts to realise the ASEAN Political-Security Community by 2015;
Tái khẳng định vai trò trung tâm của ASEAN trong tiến trình ADMM+ và rằng ADMM+ là một phần không thể tách dời của ADMM, sẽ đóng góp tích cực vào nỗ lực của ASEAN để thực hiện Cộng đồng Chính trị- An ninh vào năm 2015;
One method for cutting costs is to contribute in the years before you retire to a health savings account(HSA), which is available to those with a high-deductible health insurance plan.
Một phương pháp cắt giảm chi phí là đóng góp trong những năm trước khi quý vị nghỉ hưu, vào một trương mục tiết kiệm sức khỏe HSA( Health Saving Account), có sẵn cho những người có chương trình bảo hiểm sức khỏe được khấu trừ cao.
NAFO's objective is to contribute through consultation and cooperation to the optimum utilization,
Mục tiêu của NAFO là góp phần thông qua tư vấn
Protection of the nation's“green” gold mine is to contribute to promote the development of the essential oil industry, to increase the country's economic value as well as help Vietnam to integrate
Bảo vệ mỏ vàng“ xanh” của quốc gia chính là góp phần thúc đẩy nền công nghiệp sản xuất tinh dầu phát triển,
The mission of the Özyeğin University Psychology Program is to contribute to the solution of social problems by transferring psychological knowledge produced by its dynam…[+].
Nhiệm vụ của Chương trình Tâm lý Özyeğin University là đóng góp vào giải pháp cho các vấn đề xã hội bằng cách chuyển kiến thức tâm lý do các giảng viên năng động và có nă…[+].
The aim of the CSRCB Program is to contribute to a better integration of companies into Global Value Chains through sector-specific sustainability reporting by companies, resulting in more jobs and income opportunities.
Mục tiêu của Chương trình CSRCB là góp phần tích hợp tốt hơn các công ty vào Chuỗi giá trị toàn cầu thông qua Báo cáo phát triển bền vững theo ngành và cụ thể hơn, tạo thêm việc làm và cơ hội thu nhập.
How can promising collaborative practices spread while maintaining their social value, which is to contribute in the transition toward a resilient and sustainable society?
Làm thế nào có thể hứa hẹn các thực tiễn hợp tác lan rộng trong khi duy trì giá trị xã hội của họ, đó là đóng góp trong quá trình chuyển đổi sang một xã hội bền vững và bền vững?
The Asian Students Cultural Association's main purpose is to contribute to peace, friendship,
Mục đích chính của Asian Students Cultural Association là góp phần cho nền hòa bình,
The purpose of the project is to contribute to minimizing the illiteracy for migrant children- who has special difficulties in life, thereby helping them to complete their study's curriculum and contribute to improving their living condition.
Mục đích của dự án là góp phần giảm thiểu tình trạng mù chữ cho con em di dân- những người có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn trong cuộc sống, từ đó hỗ trợ các em hoàn thành chương trình học và góp phần cải thiện đời sống về sau.
Vietnam's new ambassador to the US has affirmed that the most important goal of his working term is to contribute to developing the Vietnam-US ties into a strategic partnership.
Ông Nguyễn Quốc Cường cho biết mục tiêu quan trọng nhất của ông trong nhiệm kỳ này là góp phần đưa quan hệ Việt- Mỹ trở thành đối tác chiến lược.
The mission of the program is to contribute significantly to engineers' managerial leadership abilities within their technological organizations by allowing students an opportunity to pursue higher education that is innovative and intellectually inspiring.
Chương trình Quản lý Kỹ thuật của M. Tech đang đóng góp đáng kể vào khả năng lãnh đạo của các kỹ sư trong các tổ chức của họ bằng cách cho phép sinh viên có cơ hội theo đuổi chương trình giáo dục đại học mang tính sáng tạo và cảm hứng trí tuệ.
The United Nations Office on Drugs and Crime's(UNODC) mission is to contribute to the achievement of security and justice for all
UNODC có sứ mệnh đóng góp vào thành tựu an ninh
Its aim is to contribute to realizing the ultimate goal of a society that values mobility, which is the elimination of traffic casualties, and to provide everyone, including seniors and the disabled,
Mục đích là để góp phần đạt được mục tiêu cuối cùng của một xã hội nơi giao thông không có thương vong,
The goal is to contribute to complete the biological and chemical analyses on vaccines,” he said in the interview,
Mục tiêu là để góp phần hoàn thành các phân tích sinh hóa của vắc- xin”,
dynamic public university, founded in 1972, whose main objective is to contribute to social progress via its commitment to teaching and scientific excellence.
mục tiêu chính là để góp phần vào sự tiến bộ xã hội thông qua các cam kết của mình để giảng dạy và khoa học xuất sắc.
Results: 94, Time: 0.0452

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese