Examples of using
Is to increase
in English and their translations into Vietnamese
{-}
Colloquial
Ecclesiastic
Computer
And the only way to drive these prices down is to increase demand.
Cách duy nhất để chống lại sự giảm giá đó là sự gia tăng nhu cầu.
Paxful Bitcoin Kiosk's goal is to increase awareness of bitcoin by spreading Paxful simple 3 step widget for buying bitcoin.
Ki- ốt Bitcoin của Paxful nhằm tăng cường nhận thức về bitcoin bằng cách cung cấp tiện ích đơn giản gồm 3 bước để mua bitcoin qua Paxful.
Air Passenger Duty on long-haul flights of over 2,000 miles is to increase by 10% or £16.
Thuế Hành khách Hàng không trên các chuyến bay đường dài hơn 2.000 dặm sẽ tăng 10%, tương đương £ 16.
The single most important thing we could do to increase the rate of growth of productivity is to increase the level of educational attainment of Americans.
Việc duy nhất chúng ta có thể làm nhằm gia tăng tốc độ phát triển của năng suất lao động là nâng cao trình độ học vấn của người Mĩ.
Consequently, one of the goals for most marketing communications is to increase the probability that consumers will include the brand in their consideration sets.
Do đó, một trong những mục tiêu của hầu hết các hoạt động truyền thông tiếp thị đó là gia tẳng khả năng khách hàng đưa thương hiệu của họ vào trong chuỗi cân nhắc.
For example, let's assume that your primary goal is to increase brand awareness.
Ví dụ: giả sử mục tiêu chiến dịch của bạn là nâng cao nhận thức về thương hiệu.
The ultimate goal is to increase the efficiency of industries that would benefit from a decentralized workforce and bounty-oriented reward model.
Mục tiêu cuối cùng của chúng tôi là tăng hiệu quả của các ngành công nghiệp được hưởng lợi từ một lực lượng lao động phân quyền và mô hình thưởng theo định hướng tiền thưởng.
The purpose of this exercise is to increase the ability of your mind to attract attention and draw another willing recipient closer.
Bài tập này nhằm tăng khả năng dùng tâm trí thu hút sự chú ý và lôi kéo một người nhận khác sẵn sàng đến gần hơn.
The idea is to increase the relevance and quality of the overall stories- including page posts- people see in their News Feeds.
Ý tưởng là để tăng mức độ liên quan và chất lượng của những câu chuyện tổng thể- bao gồm cả trang bài viết- người nhìn thấy trong các tin tức nguồn cấp dữ liệu.
However, the main point of this practice is to increase our inner strength and courage.
Tuy nhiên, mục tiêu chính của phương pháp này là làm tăng thêm sức mạnh tiềm tàng và lòng can đảm của chúng ta.
The first is to increase the volume of the tissue cells which are called the corpus cavernosa cells,
Đầu tiên là để tăng khối lượng của các tế bào mô được gọi
The objective here is to increase women participation in the workforce from 22 to 30%.
Quốc gia này cũng đặt mục tiêu tăng tỷ lệ tham gia của phụ nữ vào lực lượng lao động từ 22% lên 30%.
Another major health protection role iodine plays is to increase the release of toxic halogens(fluorine, bromine, and chlorine) from the cellular systems.
Một vai trò bảo vệ sức khỏe chính khác của iốt là làm tăng sự giải phóng các halogen độc hại( flo, brom và clo) từ các hệ thống tế bào.
If the goal is to increase the clients' base, then SEO can
The purpose of both processes is to increase visibility in search engines.
Cả hai quá trình đều nhằm mục đích tăng khả năng hiển thị trong các công cụ tìm kiếm.
So the effect of these unanswered questions is to increase our appreciation of the greatness of God.
Vì vậy, hiệu quả của các câu hỏi chưa được trả lời là nó làm tăng sự đánh giá của chúng tôi về sự cao cả của Thiên Chúa.
The school's aim is to increase your confidence and ability to use real English in the outside world.
Mục đích của chúng tôi là để tăng sự tự tin và khả năng sử dụng tiếng Anh thực sự trong thế giới bên ngoài của bạn.
HEEAP's primary target is to increase the number of engineering schools in Vietnam that meet regional and international accreditation standards.
Mục tiêu hàng đầu của HEEAP là phải tăng số lượng các trường đào tạo kỹ sư ở Việt Nam có thể đáp ứng các tiêu chuẩn trong khu vực và trên toàn thế giới.
A key aim of the new $148-million strategy is to increase the variety of source countries for international students.
Mục tiêu chính của chiến lược trị giá 148 triệu đô la mới là tăng sự đa dạng quốc tịch của các sinh viên quốc tế đến đây học tập.
The goal of psychology pricing is to increase demand by creating an illusion of enhanced value for the consumer.
Mục tiêu của định giá theo là để tăng thêm nhu cầu bằng cách tạo ra một ảo giác về giá trị gia tăng cho người tiêu dùng.
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文